Trang chủ » Hệ đại học » ĐH khu vực Đà Nẵng » 2023 » Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng (UFLS): Thông tin tuyển sinh A-Z

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng (UFLS): Thông tin tuyển sinh A-Z

Giới thiệu chung về Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng

Chào các bạn sĩ tử! Nếu bạn đam mê ngoại ngữ và đang tìm kiếm một môi trường học tập năng động, chất lượng tại miền Trung, thì Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng (UFLS) chắc chắn là cái tên không thể bỏ qua. Đây là một trong những trường đại học công lập hàng đầu, chuyên đào tạo về ngôn ngữ và các lĩnh vực liên quan.

Cùng “check” nhanh một vài thông tin cơ bản nhé:

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies – The University of Da Nang (viết tắt là UFLS)
  • Mã trường: DDF (ghi nhớ mã này để điền hồ sơ nha!)
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đa dạng từ Đại học, Sau đại học đến Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
    • Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại liên hệ: (+84) 236. 3699324
  • Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
  • Website chính thức: http://ufl.udn.vn/vie/
  • Trang tuyển sinh (quan trọng nè): http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/
  • Fanpage Facebook (cập nhật tin tức nhanh): www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

Tất tần tật về Tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2023 (Dự kiến)

Mùa tuyển sinh đang đến rất gần rồi, cùng Thông tin tuyển sinh 247 cập nhật những thông tin nóng hổi nhất từ UFLS nhé!

I. Thông tin chung bạn cần nắm

1. Mốc thời gian xét tuyển quan trọng (Dự kiến)

Để không bỏ lỡ cơ hội, các bạn hãy “note” lại lịch trình dự kiến này:

  • Phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án riêng của trường (Phương thức 1b), Xét học bạ (Phương thức 3), Xét điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM (Phương thức 4): Nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 31/5/2023.
  • Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1a) và Xét điểm thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 5): Thời gian sẽ theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các bạn nhớ theo dõi thông báo thường xuyên nha!

2. Ai đủ điều kiện nộp hồ sơ vào UFLS?

Về cơ bản, bạn cần đáp ứng các điều kiện được quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT. Nói đơn giản là bạn đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và đủ các điều kiện khác về sức khỏe, lý lịch theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tin vui là UFLS tuyển sinh trên cả nước. Dù bạn ở đâu, chỉ cần đủ điều kiện và đam mê, cánh cửa UFLS luôn rộng mở chào đón.

4. Khám phá các phương thức xét tuyển đa dạng tại UFLS

Năm 2023, UFLS dự kiến áp dụng nhiều phương thức xét tuyển, tăng cơ hội trúng tuyển cho các bạn thí sinh. Cùng tìm hiểu kỹ hơn nhé:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng – Cơ hội vàng cho thí sinh tài năng

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Phương thức này dành cho những bạn thuộc diện ưu tiên theo quy định chung của Bộ GD&ĐT (ví dụ: đạt giải quốc gia, quốc tế…). Các bạn xem chi tiết trong quy chế tuyển sinh nhé.

b. Xét tuyển thẳng theo Đề án riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng:

Đây là cơ hội tuyệt vời nếu bạn có những thành tích nổi bật khác. Trường sẽ xét tuyển dựa trên điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

  • Cách tính điểm: Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Tiêu chí phụ (nếu điểm bằng nhau): Ưu tiên xét theo thứ tự nhóm, sau đó đến điểm trung bình học kỳ I lớp 12.

Các nhóm đối tượng xét tuyển thẳng theo Đề án riêng:

  • Nhóm 1: Các “nhà leo núi” đã tốt nghiệp THPT và từng tham gia vòng thi tuần trở lên của “Đường lên đỉnh Olympia” (VTV) các năm 2021, 2022, 2023. Điểm quy đổi càng cao nếu bạn vào vòng càng sâu (cao nhất 300 điểm cho vòng thi năm).

  • Nhóm 2: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương! Nếu bạn đã tốt nghiệp THPT và đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 các môn văn hóa (năm 2021, 2022, 2023) thì đây là lợi thế lớn. Giải Nhất được quy đổi 300 điểm, giải Nhì 272 điểm, giải Ba 244 điểm.

  • Nhóm 3: Dành cho các bạn tốt nghiệp THPT chương trình nước ngoài (học ở Việt Nam hoặc nước ngoài) được công nhận tương đương trình độ THPT Việt Nam. Điều kiện là điểm trung bình chung các học kỳ THPT (trừ HK cuối năm cuối cấp) từ 7,5 trở lên (thang 10). Điểm càng cao, điểm quy đổi càng lợi thế (tối đa 300 điểm nếu ≥ 8.5).

  • Nhóm 4: Các bạn đã tốt nghiệp THPT và sở hữu chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế “xịn sò”. Đây là lợi thế cực lớn khi xét tuyển vào các ngành ngôn ngữ.

    • Điều kiện cụ thể cho từng ngành: (Xem bảng dưới)
      | Ngành dự tuyển | Điều kiện (Có 1 trong các chứng chỉ) |
      | :———————————————— | :——————————————————– |
      | Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh | VSTEP ≥ 7.0, IELTS ≥ 6.0, TOEFL iBT ≥ 60, Cambridge ≥ 170 |
      | Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp | DELF ≥ B1, TCF ≥ 300 |
      | Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc | HSK ≥ cấp độ 3, TOCFL ≥ cấp độ 3 |
      | Ngôn ngữ Nhật | JLPT ≥ cấp độ N3 |
      | Ngôn ngữ Hàn Quốc | TOPIK ≥ cấp độ 3 |
      | Ngôn ngữ Nga, Quốc tế học, Đông phương học | VSTEP ≥ 6.0, IELTS ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 46, Cambridge ≥ 160 |
    • Lưu ý quan trọng:
      • Áp dụng cho cả chương trình đại trà và chất lượng cao.
      • Ngành ngoài sư phạm: Điểm các môn còn lại trong tổ hợp (không phải Ngoại ngữ) phải từ 6.0 điểm/môn trở lên (tính trung bình lớp 10, 11 và HK1 lớp 12).
      • Chứng chỉ ngoại ngữ thay thế điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp.
      • Chứng chỉ phải còn hạn 2 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ (nếu không ghi ngày cấp thì tính từ ngày thi).
      • Riêng VSTEP, trường chỉ chấp nhận kết quả thi do chính UFLS tổ chức.
  • Nhóm 5: Team học sinh giỏi toàn diện! Nếu bạn tốt nghiệp THPT và đạt danh hiệu Học sinh Giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, bạn cũng thuộc diện xét tuyển thẳng theo đề án này.

Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

Đây là phương thức truyền thống và phổ biến nhất. Các bạn sẽ dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển theo tổ hợp môn phù hợp với ngành học mong muốn. Quy định chi tiết sẽ được công bố sau khi có kết quả thi, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 3: Xét tuyển bằng học bạ THPT – Nắm bắt cơ hội từ điểm số cấp 3

Nếu bạn có kết quả học tập tốt ở bậc phổ thông, đây là phương thức đáng cân nhắc.

  • Điều kiện: Áp dụng cho các ngành cử nhân (không phải ngành sư phạm). Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, tính theo điểm trong học bạ) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên.

Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2023

UFLS cũng sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức để xét tuyển.

  • Điều kiện: Thí sinh cần đạt từ 600 điểm trở lên trong kỳ thi này, đồng thời điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (lấy từ học bạ) phải từ 6.5 trở lên. Trường sẽ xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

II. Thông tin học phí năm học 2023-2024 (Dự kiến)

Học phí là một yếu tố quan trọng cần cân nhắc khi chọn trường. UFLS thu học phí theo quy định của nhà nước (hiện tại là Nghị định 81/2021/NĐ-CP). Dưới đây là mức học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 và lộ trình các năm tiếp theo:

  • Mức học phí năm học 2023-2024:

    • Khối ngành I (Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên): 14.100.000 đồng/năm
    • Khối ngành VII (Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi…): 15.000.000 đồng/năm
  • Lộ trình học phí dự kiến:

STT Khối ngành Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
1 Khối ngành I 14.100.000 15.900.000 17.900.000
2 Khối ngành VII 15.000.000 16.900.000 19.100.000

(Đơn vị: Đồng/năm học)

Các bạn và gia đình nên tham khảo kỹ để có kế hoạch tài chính phù hợp nhé!

Ngành nào “hot” tại Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng?

UFLS đào tạo rất nhiều ngành học hấp dẫn, đặc biệt là các ngành ngôn ngữ phổ biến và các ngành khoa học xã hội liên quan. Dưới đây là danh sách các ngành tuyển sinh dự kiến năm 2023, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu (dự kiến) để bạn tham khảo:

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Xét theo KQ thi THPT 2023 Chỉ tiêu (Dự kiến) Xét theo phương thức khác
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 D01 23 22
2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 D01 D03 D78 D96 6 9
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 D01 D04 D96 D78 6 9
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 A01 D96 D78 475 469
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01 D02 D78 D96 38 42
6 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 D03 D78 D96 43 47
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 D04 D78 D83 84 86
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01 D06 51 54
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 DD2 D78 D96 51 54
10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 D01 D15 D78 D96 30 0
11 Quốc tế học 7310601 D01 D09 D78 D96 61 65
12 Đông phương học 7310608 D01 D06 D78 D96 33 37
13 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 7220201KT D01 A01 D96 D78 14 16

Để biết chi tiết về các môn trong từng tổ hợp (D01, A01, D96…), bạn có thể xem thêm Tổng hợp các khối thi, tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng.

Điểm chuẩn các năm trước – Tham khảo để đặt mục tiêu

Xem điểm chuẩn các năm trước là một bước quan trọng giúp bạn đánh giá khả năng và đặt mục tiêu phù hợp. Dưới đây là điểm trúng tuyển vào UFLS qua các năm gần đây theo hai phương thức chính: Xét kết quả thi THPT và Xét học bạ.

Ngành Năm 2019 (Điểm thi THPT) Năm 2020 (Điểm thi THPT) Năm 2020 (Học bạ) Năm 2021 (Điểm thi THPT) Năm 2021 (Học bạ) Năm 2022 (Điểm thi THPT)
Sư phạm tiếng Anh 23,63 26,4 25,73 27,45 27,88 26,34
Sư phạm tiếng Pháp 16,54 17,72 21,68 21 23,18 21,68
Sư phạm tiếng Trung 22,54 24,15 21,23 25,6 26,30 23,73
Ngôn ngữ Anh 22,33 23,64 23,55 25,58 26,45 22,74
Ngôn ngữ Nga 18,13 15,03 18,10 18,58 21,40 15,1
Ngôn ngữ Pháp 19,28 20,05 18,41 22,34 24,38 15,44
Ngôn ngữ Trung Quốc 23,34 24,53 25,48 25,83 26,53 24,43
Ngôn ngữ Nhật 22,86 24,03 25,20 25,5 26,54 21,61
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23,58 25,41 25,42 26,55 26,95 23,59
Ngôn ngữ Thái Lan 20,30 22,41 22,23 22,51 25,06 22,19
Quốc tế học 20,25 21,76 18,40 24 24,53 17,67
Đông phương học 20,89 21,58 18,77 23,91 24,95 19,6
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 20 22,05 18,20 24,44 25,20 17,13
Quốc tế học (Chất lượng cao) 19,39 21,04 19,70 23,44 23,67 18,19
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 21,56 23,88 21,80 24,8 25,95 20,5
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 22,06 24,39 24,03 25,83 26,40 23,4
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 22,05 23,49 23,45 25,45 26,05 22,88
Đông phương học (Chất lượng cao) 21,68 20,18 20,39

Lưu ý: Điểm chuẩn có thể thay đổi qua các năm tùy thuộc vào số lượng thí sinh đăng ký và chất lượng đầu vào. Bảng điểm trên chỉ mang tính tham khảo.

Chúc các bạn sĩ tử chuẩn bị thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ tuyển sinh sắp tới! Đừng quên theo dõi website và fanpage của trường để cập nhật những thông tin mới nhất nhé.