Chọn trường cấp 3 – một quyết định quan trọng đánh dấu bước ngoặt lớn trên con đường học vấn của mỗi chúng ta, phải không nào? Chắc hẳn nhiều bạn đang “xoắn não” tìm kiếm thông tin về các trường THPT để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
Dưới đây là danh sách các trường THPT công lập, tư thục và trung tâm GDTX tại TP.HCM đã thực hiện tuyển sinh lớp 10 trong năm học 2014-2015. Dù dữ liệu này không phải là mới nhất, nó vẫn có thể cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về sự phân bổ các trường, loại hình trường và chỉ tiêu tuyển sinh ở thời điểm đó. Đây có thể là một nguồn tham khảo thú vị để bạn hình dung về bức tranh giáo dục THPT của thành phố.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng đây là thông tin của nhiều năm trước. Để có quyết định chính xác nhất cho kỳ tuyển sinh hiện tại, bạn NHẤT ĐỊNH PHẢI cập nhật thông tin mới nhất từ Thông Tin Tuyển Sinh 247 và các nguồn chính thức từ Sở GD&ĐT TP.HCM nhé!
Nào, cùng khám phá danh sách các trường nhé!
Danh Sách Trường THPT Tuyển Sinh Lớp 10 tại TP.HCM (Năm Học 2014-2015) Theo Quận/Huyện
Trường THPT Quận 1 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Team Quận 1 ơi, nghía qua xem khu vực mình có những “ứng cử viên” nào trong năm học 2014-2015 nhé!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
1 | THPT Bùi Thị Xuân | 73-75 Bùi Thị Xuân | 675 |
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 53 Nguyễn Du | 370 |
3 | THPT Trưng Vương | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm | 675 |
4 | THPT Năng khiếu Thể dục thể thao | 43 Điện Biên Phủ | 180 |
5 | THPT TenLơMan | 8 Trần Hưng Đạo | 720 |
6 | THPT Lương Thế Vinh | 131 Cô Bắc | 360 |
7 | THPT dân lập Đăng Khoa | CS 1: 571 Cô Bắc, P. Cầu Ông Lãnh, quận 1; CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, P.15, Q. Phú Nhuận | 360 |
8 | THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương | 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Đa Kao | 100 |
9 | Tiểu học, THCS và THPT Á Châu | CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q.1; CS 8: 226A Pasteur, P.6, quận 3; CS 11: 177 bis Cao Thắng, P.12, quận 10 CS 10: 18A2 Cộng Hòa, P.12, quận Tân Bình; | 800 |
10 | THPT Úc Châu | 49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1 | 20 |
11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1 | 16A Nguyễn Thị Minh Khai | 300 |
12 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn | 92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao | 200 |
Trường THPT Quận 2 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các bạn ở Quận 2 đâu rồi? Cùng xem danh sách trường và chỉ tiêu năm học 2014-2015 có gì đáng chú ý nè!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
13 | THPT Giồng Ông Tố | 256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây | 495 |
14 | THPT Thủ Thiêm | Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, P. An Khánh | 540 |
15 | Trường song ngữ Quốc tế Horizon | CS 1: số 6-A-8 đường 44, P. Thảo Điền, quận 2 | 50 |
16 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 | Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú, quận 2. | 250 |
Trường THPT Quận 3 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Quận 3 với nhiều ngôi trường tên tuổi, hãy xem chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014-2015 như thế nào nha!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
17 | THPT Lê Quý Đôn | 110 Nguyễn Thị Minh Khai | 480 |
18 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 275 Điện Biên Phủ | 645 |
19 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 147 Pasteur – phường 6 | 406 |
20 | THPT Marie Curie | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 675 |
21 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 12 Trần Quốc Toản | 675 |
22 | THCS – THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | CS 1: 140 Lý Chính Thắng, P.7, quận 3; CS 2: 58 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú | 140 |
23 | Trung tâm GDTX quận 3 | 204 Lý Chính Thắng | 240 |
Trường THPT Quận 4 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các bạn ở Quận 4 ơi, đây là thông tin tuyển sinh tham khảo cho khu vực của bạn.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
24 | THPT Nguyễn Trãi | 364 Nguyễn Tất Thành | 675 |
25 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 209 Tôn Thất Thuyết | 675 |
27 | Trung tâm GDTX quận 4 | 64-66 Nguyễn Khoái | 135 |
Trường THPT Quận 5 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Quận 5 nổi tiếng với nhiều trường chuyên và trường có bề dày lịch sử. Cùng xem qua nhé!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
28 | THPT Hùng Vương | 124 Hùng Vương | 1170 |
29 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 235 Nguyễn Văn Cừ | 720 |
30 | Phổ thông Năng khiếu | 153 Nguyễn Chí Thanh | 600 |
31 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 280 An Dương Vương | 265 |
32 | Trung học Thực hành Sài Gòn | 220 Trần Bình Trọng | 140 |
33 | THPT Trần Khai Nguyên | 225 Nguyễn Tri Phương | 675 |
34 | THPT Trần Hữu Trang | 276 Trần Hưng Đạo | 270 |
35 | THCS – THPT An Đông | CS 1: 520 Ngô Gia Tự, P,9, Q. 5; CS 2: 100/15 Hùng Vương, P.9, quận 5; CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh, P.9, quận 5. | 320 |
36 | THPT dân lập Thăng Long | Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, P.10, quận 5 Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, P.3, quận 8; | 600 |
37 | THPT Văn Lang | Số 2 – 4 Tân Thành, P.12, quận 5. | 50 |
38 | THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, P.9, quận 5; CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, P.1, quận Bình Thạnh; CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, P.4, quận Phú Nhuận. | 250 |
39 | Trường THCS & THPT Khai Trí | 137E Nguyễn Chí Thanh, P. 9, Q. 5 | 120 |
41 | Trung tâm GDTX quận 5 | 770 Nguyễn Trãi, P.11 | 250 |
42 | Trung tâm GDTX Chu Văn An | 546 Ngô Gia Tự, P.9 | 600 |
Học sinh tham khảo danh sách trường THPT tuyển sinh lớp 10 tại TP.HCM
Trường THPT Quận 6 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
“Dân” Quận 6 check ngay thông tin tuyển sinh năm học 2014-2015 của các trường trong khu vực nào!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
43 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 458 Hồng Bàng | 1020 |
44 | THPT Bình Phú | 84/47 Lý Chiêu Hoàng | 630 |
45 | THPT Nguyễn Tất Thành | 249C Nguyễn Văn Luông, P. 11 | 810 |
46 | THCS – THPT Phan Bội Châu | CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, P.9, quận 6; CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, quận Bình Thạnh | 300 |
47 | THPT Quốc Trí | 333 Nguyễn Văn Luông, P.12, quận 6. | 200 |
48 | THCS và THPT Đào Duy Anh | CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, P. 12, quận 6 CS 2: 134 Lê Minh Xuân, P. 7, quận Tân Bình | 180 |
49 | THPT Phú Lâm | 12 – 24 đường số 3, khu chợ Phú Lâm, P. 13, quận 6. | 150 |
53 | Trung tâm GDTX quận 6 | 743/15 Hồng Bàng, phường 6 | 405 |
Trường THPT Quận 7 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Quận 7 có những trường THPT nào và chỉ tiêu ra sao trong năm 2014-2015? Cùng xem nhé!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
54 | THPT Lê Thánh Tôn | Đường 17, phường Tân Kiểng | 585 |
55 | THPT Ngô Quyền | 1360 Huỳnh Tấn Phát | 720 |
56 | THPT Tân Phong | 19F Nguyễn Văn Linh | 675 |
57 | THPT Nam Sài Gòn | Đô thị mới Nam Sài Gòn | 70 |
58 | THPT Đinh Thiện Lý | Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, P.Tân Phong, quận 7 | 120 |
59 | THCS và THPT Sao Việt | Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Hưng, quận 7. | 400 |
60 | THCS và THPT Đức Trí | CS1: 39/23 Bùi Văn Ba, P.Tân Thuận Đông, Q.7 CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, P.4, Q.Phú Nhuận. | 210 |
61 | Trung tâm GDTX quận 7 | 27/3 khu phố 3, đường số 10, P. Bình Thuận | 200 |
62 | Tiểu học, THCS & THPT Canada | Phường Tân Phong, quận 7 | 110 |
Trường THPT Quận 8 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Đây là danh sách tham khảo cho các bạn học sinh tại Quận 8.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
63 | THPT Lương Văn Can | 173 Chánh Hưng | 720 |
64 | THPT Ngô Gia Tự | 360E Bến Bình Đông | 675 |
65 | THPT Tạ Quang Bửu | 909 Tạ Quang Bửu | 675 |
66 | THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao Nguyễn Thị Định | Đường 41 – phường 16 | 540 |
67 | THPT Nguyễn Văn Linh | Phường 7 | 675 |
68 | Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ | CS 1: 23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8 | 40 |
69 | TT Giáo dục thường xuyên quận 8 | 381 Tùng Thiện Vương, P.12 | 450 |
Trường THPT Quận 9 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các bạn ở khu vực Quận 9 (nay thuộc TP. Thủ Đức) có thể tham khảo danh sách trường và chỉ tiêu năm học 2014-2015 dưới đây.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
70 | THPT Nguyễn Huệ | Phường Long Thạnh Mỹ | 720 |
71 | THPT Long Trường | Phường Phước Long | 540 |
72 | THPT Phước Long | Phường Long Trường | 450 |
73 | THPT Nguyễn Văn Tăng | KP Cầu Ong Tán, P. Long Bình, quận 9. | 675 |
74 | TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm | CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, P.Phước Long A, Q.9; CS 2: 300A Điện Biên Phủ, P.17, Q.Bình Thạnh | 400 |
75 | THCS và THPT Hoa Sen | CS 1: 26 Phan Chu Trinh, P. Hiệp Phú, quận 9. | 200 |
76 | TT Giáo dục thường xuyên quận 9 | Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B | 270 |
Trường THPT Quận 10 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Quận 10 cũng là nơi tập trung nhiều trường THPT chất lượng. Cùng điểm qua nhé!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
77 | THPT Nguyễn Du | 21 Đồng Nai – Cư xá Bắc Hải | 360 |
78 | THPT Nguyễn Khuyến | 50 Thành Thái – phường 12 | 810 |
79 | THPT Nguyễn An Ninh | 93 Trần Nhân Tôn | 675 |
80 | THPT Diên Hồng | 11 Thành Thái | 270 |
81 | THPT Sương Nguyệt Anh | 249 Hòa Hảo | 180 |
82 | TH, THCS và THPT Vạn Hạnh | 781E Lê Hồng Phong nối dài, P.12 | 350 |
83 | THCS và THPT Duy Tân | 106 Nguyễn Giản Thanh, P.15, quận 10 | 300 |
84 | TH, THCS và THPT Việt Úc | CS 1: 594 đường 3/2, P.14, quận 10 CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, quận Phú Nhuận | 150 |
85 | THPT Hòa Bình | CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, P.3, quận 10; CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Q.Tân Phú. | 200 |
86 | THPT Quốc tế Mỹ | 781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, P.12, Q.10 | 60 |
87 | Trường trung cấp Vạn Tường | 46D Lê Hồng Phong, P. 2, Q. 10 | 320 |
88 | Trường trung cấp Hồng Hà | 4/9 Hoàng Dư Khương, P. 12, Q. 10 | 300 |
89 | TT Giáo dục thường xuyên quận 10 | 461 Lê Hồng Phong | 300 |
Trường THPT Quận 11 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Nếu bạn ở Quận 11, đây là danh sách các trường THPT và chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2014-2015 để bạn tham khảo.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
90 | THPT Nguyễn Hiền | 3 Dương Đình Nghệ | 420 |
91 | THPT Trần Quang Khải | 343D Lạc Long Quân | 810 |
92 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ | 765 |
93 | Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | CS1: 21 Trịnh Đình Trọng, P.5, quận 11 CS2: 7110 Bành Văn Trân, P.7, quận Tân Bình | 630 |
94 | THPT Việt Mỹ Anh | 252 Lạc Long Quân, P.10, quận 11 | 50 |
95 | THPT Trần Nhân Tông | 66 Tân Hóa, P.1 | 105 |
96 | THPT Trần Quốc Tuấn | 236/10-12 Thái Phiên, P.8 | 120 |
97 | TT Giáo dục thường xuyên Quận 11 | 133 – 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), P.16 | 500 |
Trường THPT Quận 12 TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các bạn học sinh Quận 12 hãy xem qua danh sách trường và chỉ tiêu năm học 2014-2015 nhé.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
98 | THPT Thạnh Lộc | Phường Thạnh Lộc | 630 |
99 | THPT Võ Trường Toản | Phường Hiệp Thành | 672 |
100 | THPT Trường Chinh | Nguyễn Văn Quá | 765 |
101 | THCS và THPT Hoa Lư | 201 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Quận 12. | 210 |
102 | THCS và THPT Bắc Sơn | CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q. 12; CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12. | 90 |
103 | THCS và ‘THPT Lạc Hồng | 2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, P.Trung Mỹ Tây, Quận 12. | 300 |
104 | THPT Việt Au | 30/2 Quốc l65 1A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12. | 350 |
105 | TT Giáo dục thường xuyên Quận 12 | Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 | 600 |
Trường THPT Quận Tân Bình TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Quận Tân Bình cũng có rất nhiều lựa chọn trường THPT. Cùng “check” thông tin năm 2014-2015 nào!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
106 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 544 Cách Mạng Tháng 8 | 715 |
107 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 189/4 Hoàng Hoa Thám | 765 |
108 | THPT Nguyễn Thái Bình | 913-915 Lý Thường Kiệt | 675 |
109 | THPT Lý Tự Trọng | 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 | 540 |
110 | THCS và ‘THPT Nguyễn Khuyến | CS 1: 136 Cộng Hòa, P.4, Quận Tân Bình. CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, P. 13, Q.Tân Bình. CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức | 2,025 |
111 | THPT Tư thục Thái Bình | 236/10 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình | 120 |
112 | THPT Dân lập Thanh Bình | 192/16 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình | 720 |
113 | THPT Tư thục Việt Thanh | 261 Cộng Hòa, P.13 | 120 |
114 | THCS và THPT Hoàng Diệu | CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, P.14, Quận Tân Bình; CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, P. 15, Quận Gò Vấp CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, P.12, Tân Bình. | 180 |
115 | THPT Tân Trào | 112 Bàu Cát, P.14 | 120 |
116 | THCS-THPT Bác Ai | 187, Gò Cẩm Đệm, P. 10, Quận Tân Bình. | 100 |
117 | TH, THCS và THPT Thái Bình Dương | 125 Bạch Đằng, P.2, Quận Tân Bình | 24 |
118 | TT Giáo dục thường xuyên Q.Tân Bình | 95/55 Trường Chinh, P.12 | 700 |
Trường THPT Quận Tân Phú TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các “tín đồ” Quận Tân Phú đâu rồi? Xem ngay danh sách trường và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014-2015 nhé!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
119 | THPT Trần Phú | 3 Lê Thúc Hoạch | 900 |
120 | THPT Tân Bình | Đường 27/3 – Phường 14 | 855 |
121 | THPT Tây Thạnh | 27 Đường C2, P.Tây Thạnh, Quận Tân Phú | 855 |
122 | THCS và THPT Khai Minh | 410 Tân Kỳ Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | 240 |
123 | THPT Đông Á | 234 Tân Hương, P. Tân Quý, Quận Tân Phú. | 120 |
124 | THCS – ‘THPT Tư thục Đông Du | 165 Trần Quang Cơ, P. Phú Thạnh, Q.Tân Phú. | 180 |
125 | THCS và THPT Nhân Văn | 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ | 280 |
126 | THCS và THPT Trí Đức | CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, P.Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | 300 |
127 | Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn | CS 1: 126 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân, Quận Tân Phú; CS 2: 691 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Quận Bình Tân; CS 3: 300 Hòa Bình, P. Hiệp Tân, Q.Tân Phú. | 300 |
128 | THPT Tư thục Tân Phú | 519 Kênh Tân Hóa, P.Hòa Thạnh, Q.Tân Phú. | 350 |
129 | THPT Minh Đức | 277 Tân Quý, P.Tân Quý, Quận Tân Phú. | 250 |
130 | THCS, THPT Hồng Đức | CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú CS 2: Số 301 Đường D1, P.25, Q. Bình Thạnh | 490 |
131 | THPT Nhân Việt | 42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. | 160 |
132 | THPT An Dương Vương | 51/4, Hòa Bình, P. Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú. | 200 |
133 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 108 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. | 150 |
134 | THPT Trần Cao Vân | CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. CS 2: Đường số 10, P. Phước Bình, Quận 9. | 400 |
135 | THPT Trần Quốc Toản | Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quý, Quận Tân Phú. | 100 |
136 | THPT Vĩnh Viễn | CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | 450 |
137 | THPT Thành Nhân | CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì CS 2: 69/87 – 89 – 91 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì | 200 |
138 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 85, Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú | 120 |
139 | THPT Nam Việt | Số 25 Dương Đức Hiền, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú. | 180 |
140 | TT Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú | 78/2/45, Phan Đình Phùng, P. Tây Thạnh | 540 |
Trường THPT Quận Bình Thạnh TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Quận Bình Thạnh có những trường THPT nào trong danh sách tuyển sinh 2014-2015? Cùng tìm hiểu!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
141 | THPT Thanh Đa | Lô G Cư xá Thanh Đa | 540 |
142 | THPT Gia Định | 195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh | 850 |
143 | THPT Phan Đăng Lưu | 27 Nguyễn Văn Đậu -Phường 6 | 720 |
144 | THPT Võ Thị Sáu | 95 Đinh Tiên Hoàng | 855 |
145 | THPT Hoàng Hoa Thám | 6 Hoàng Hoa Thám | 900 |
146 | THPT Trần Văn Giàu | Phường 13, Quận Bình Thạnh | 810 |
147 | THPT Hưng Đạo | CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, P.5, Q.Bình Thạnh. | 180 |
148 | THPT Dân lập Đông Đô | CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Quận Bình Thạnh; CS 2: 8/45 Tân Hóa, P. 1, Quận 11 | 200 |
149 | THPT Lam Sơn | CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 26, Q. Bình Thạnh; CS 2: 2A Phan Văn Trị, P.10, Quận Gò Vấp. | 240 |
150 | TT Giáo dục thường xuyên Q. Bình Thạnh | 10 Vũ Tùng, P. 2 | 384 |
Trường THPT Quận Phú Nhuận TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các bạn ở Quận Phú Nhuận có thể tham khảo danh sách các trường THPT và chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2014-2015 tại đây.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
151 | THPT Phú Nhuận | Hoàng Minh Giám, Phường 9 | 810 |
152 | THPT Hàn Thuyên | 188 Lê Văn Sĩ | 630 |
153 | THPT Quốc tế Việt Úc | 21K Nguyễn Văn Trỗi, P. 12 | 100 |
154 | TH, THCS, ‘THPT Quốc Tế | CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 10, Quận Phú Nhuận. | 40 |
155 | THCS, THPT Hồng Hà | CS 1: 72, Trương Quốc Dung, P. 8, CS 2: 38 Trương Quốc Dung, P.10, CS 3: 170 Quang Trung, P.10, Quận Gò Vấp. | 600 |
156 | THCS-THPT Việt Mỹ | 126D Phan Đăng Lưu, P. 3, Quận Phú Nhuận. | 40 |
157 | THCS – THPT Việt Anh | 269 Nguyễn Trọng Tuyển, P.10, Q. Phú Nhuận | 100 |
158 | Trường Trung cấp Mai Linh | Số 3, Nguyễn Văn Đậu, P. 5, Q. Phú Nhuận | 400 |
159 | TT GDTX Quận Phú Nhuận | 109 Phan Đăng Lưu, P.7 | 350 |
Trường THPT Quận Gò Vấp TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Quận Gò Vấp có những lựa chọn trường THPT nào trong năm học 2014-2015? Tham khảo ngay!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
160 | THPT Gò Vấp | 90A Nguyễn Thái Sơn | 585 |
161 | THPT Nguyễn Công Trứ | 97 Quang Trung | 900 |
162 | THPT Trần Hưng Đạo | 450/19C Lê Đức Thọ | 900 |
163 | THPT Nguyễn Trung Trực | 9/168 Đường 26/3 | 990 |
164 | Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner | 697, Quang Trung, Phường 12 | 135 |
165 | THPT Phạm Ngũ Lão | CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14, Q.Gò Vấp; CS 2: 117/4 Ba Vân, P. 14, Quận Tân Bình | 420 |
166 | THPT Lý Thái Tổ | CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, P.6, Quận Gò Vấp. CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, P.14, Q.Gò Vấp. | 300 |
167 | TH, THCS và THPT Đại Việt | CS 1: 521 Lê Đức Thọ, P.16 | 100 |
168 | THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích | CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, P. 12, Quận Gò Vấp. | 210 |
169 | THPT Phùng Hưng | Số 1278 Quang Trung, P. 14, Quận Gò Vấp. | 100 |
170 | THPT Đào Duy Từ | 48/2C Cây Trâm, P. 9 | 120 |
171 | THCS và THPT Âu Lạc | 647 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận Gò Vấp. | 250 |
172 | Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương | Số 61A Đường 30, P.12, Quận Gò Vấp. | 40 |
173 | THPT Đông Dương | CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, P. 9, Quận Gò Vấp | 120 |
174 | TT Giáo dục thường xuyên Q.Gò Vấp | 582 Lê Quang Định, Phường 1 | 450 |
Trường THPT Quận Thủ Đức TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Thông tin tuyển sinh lớp 10 năm học 2014-2015 tại khu vực quận Thủ Đức (nay thuộc TP. Thủ Đức) đây rồi!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
175 | THPT Thủ Đức | 166/24 Đặng Văn Bi | 720 |
176 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 11 Đoàn Kết | 760 |
177 | THPT Tam Phú | Phường Tam Phú | 450 |
178 | THPT Hiệp Bình | Khu phố 6 -P.Hiệp Bình Phước | 630 |
179 | THPT Đao Son Tay | 675 | |
180 | THPT Bách Việt | Số 653 Quốc lộ 13, KP3, P. Hiệp Bình Phước. | 120 |
181 | TT Giáo dục thường xuyên Q.Thủ Đức | 153/1 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu | 600 |
Trường THPT Huyện Củ Chi TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các bạn ở “đất thép thành đồng” Củ Chi có thể tham khảo danh sách các trường THPT và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014-2015.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
182 | THPT An Nhơn Tây | Xã An Nhơn Tây | 360 |
183 | THPT Củ Chi | Khu phố 1 Thị trấn | 815 |
184 | THPT Quang Trung | Xã Phước Thạnh | 360 |
185 | THPT Trung Phú | Xã Tân Thạnh Đông | 680 |
186 | THPT Trung Lập | Xã Trung Lập | 360 |
187 | THPT Phú Hòa | Xã Phú Hòa Đông | 495 |
188 | THPT Tân Thông Hội | Xã Tân Thông Hội | 495 |
189 | TT Giáo dục thường xuyên H. Củ Chi | Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi | 405 |
Trường THPT Huyện Hóc Môn TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Hóc Môn có những trường THPT nào và chỉ tiêu ra sao? Cùng xem qua dữ liệu năm 2014-2015 nhé!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
190 | THPT Lý Thường Kiệt | Xã Thới Tam | 630 |
191 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | Xã Trung Mỹ Tây | 590 |
192 | THPT Bà Điểm | Xã Bà Điểm | 630 |
193 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Xã Xuân Thới Thượng | 540 |
194 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | Xã Đông Thạnh | 450 |
195 | THPT Phạm Văn Sáng | Xã Xuân Thới Sơn | 675 |
196 | TT GDTX H. Hóc Môn | Đường Đỗ Văn Dậy, ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp | 400 |
Trường THPT Huyện Bình Chánh TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các bạn học sinh ở huyện Bình Chánh, đây là thông tin tham khảo về các trường THPT trong khu vực của bạn.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
197 | THPT Bình Chánh | Xã Bình Chánh | 675 |
198 | THPT Đa Phước | Xã Đa Phước | 585 |
199 | THPT Lê Minh Xuân | Xã Lê Minh Xuân | 675 |
200 | THPT Vinh Loc B | 675 | |
201 | THPT Tân Túc | Thị trấn Tân Túc | 675 |
202 | THPT Dân lập Bắc Mỹ | Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng, Huyện Bình Chánh | 60 |
203 | TT GDTX H. Bình Chánh | E25 Ap 4 – Xã Đa Phước | 280 |
Trường THPT Quận Bình Tân TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Quận Bình Tân có những trường THPT nào trong danh sách tuyển sinh 2014-2015? Cùng xem ngay!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
204 | THPT An Lạc | Kinh Dương Vương-Phường An Lạc | 675 |
205 | THPT Vĩnh Lộc | 87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc | 450 |
206 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Phường Bình Trị Đông A | 450 |
207 | THPT Bình Hưng Hòa | Phường Bình Hưng Hòa | 675 |
208 | THPT Bình Tân | Phường Tân tạo | 675 |
209 | THCS và ‘THPT Phan Châu Trinh | 12 đường 23-P.Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân | 210 |
210 | THCS, THPT Ngôi Sao | Số 96, Đường số 3, P.Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân | 120 |
211 | Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An | Số 07 Đường số 1, P.Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân | 280 |
212 | THPT Hàm Nghi | Số 913/3 Quốc lộ 1A, P. An Lạc, Quận Bình Tân. | 200 |
213 | TT GDTX Q.Bình Tân | 31A Hồ Học Lãm, KP. 1, P. An Lạc | 230 |
Trường THPT Huyện Nhà Bè TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Các bạn ở huyện Nhà Bè có thể tham khảo danh sách trường và chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2014-2015.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
214 | THPT Long Thới | Xã Long Thới | 315 |
215 | THPT Thi Tran | 450 | |
216 | THPT Phước Kiển | Xã Phước Kiển | 315 |
217 | TT Giáo dục thường xuyên H.Nhà Bè | 5/19A, Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức | 90 |
Trường THPT Huyện Cần Giờ TP.HCM (Tham Khảo 2014-2015)
Cuối cùng là huyện Cần Giờ, cùng xem thông tin tuyển sinh năm 2014-2015 có gì nhé!
STT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
218 | THPT Bình Khánh | Xã Bình Khánh | 225 |
219 | THPT Cần Thạnh | Xã Cần Thạnh | 270 |
220 | THPT An Nghĩa | Xã Tam Thôn Hiệp | 315 |
221 | TT Giáo dục thường xuyên H.Cần Giờ | Thị trấn Cần Thạnh | 250 |
Lưu Ý Quan Trọng Khi Tham Khảo Danh Sách Này
Các bạn ơi, một lần nữa ad xin nhấn mạnh:
- Dữ liệu “có tuổi”: Đây là bức tranh tuyển sinh của năm 2014-2015, không phải hiện tại. Chỉ tiêu, thậm chí danh sách trường có thể đã thay đổi. Đừng coi đây là thông tin duy nhất để quyết định nhé!
- Nguồn tin chính thức là chân ái: Luôn check lại thông tin mới nhất trên Thông Tin Tuyển Sinh 247 hoặc website Sở GD&ĐT TP.HCM, cũng như trang web chính thức của các trường bạn quan tâm.
- Ngoài chỉ tiêu, còn gì nữa? Đừng chỉ nhìn vào con số chỉ tiêu. Hãy tìm hiểu thêm về chương trình học, đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, vị trí địa lý, và “vibe” của trường nữa nha. Ngôi trường phù hợp là nơi bạn cảm thấy có thể phát triển tốt nhất!
Bí Kíp Chọn Trường THPT “Đúng Gu” Cho Bạn
Chọn trường không chỉ dựa vào điểm số hay chỉ tiêu đâu nhé. Để tìm được “bến đỗ” cấp 3 ưng ý, bạn có thể thử:
- Hiểu mình muốn gì: Bạn thích học theo hướng tự nhiên hay xã hội? Môi trường năng động, sáng tạo hay truyền thống, kỷ luật? Bạn có năng khiếu đặc biệt nào không? Trả lời những câu hỏi này sẽ giúp bạn khoanh vùng lựa chọn.
- “Soi” kỹ thông tin trường: Website, fanpage của trường, các bài báo, review từ anh chị đi trước là “kho báu” thông tin đó. Hãy tìm hiểu về chương trình đào tạo, thành tích, các câu lạc bộ, hoạt động ngoại khóa.
- Tham quan thực tế (nếu có thể): “Trăm nghe không bằng một thấy”. Nếu có cơ hội, hãy đến tham quan trường bạn thích để cảm nhận không khí học tập, cơ sở vật chất và giao lưu với học sinh đang theo học.
- Hỏi ý kiến “tiền bối” và gia đình: Những người có kinh nghiệm, đặc biệt là anh chị đã từng trải qua giai đoạn này, hoặc thầy cô, ba mẹ sẽ cho bạn những lời khuyên hữu ích.
Hành trình chọn trường cấp 3 có thể hơi “căng não” một chút, nhưng đừng lo lắng quá nhé! Việc tìm hiểu kỹ lưỡng và có sự chuẩn bị tốt sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều.
Thông Tin Tuyển Sinh 247 luôn ở đây để đồng hành và cung cấp cho bạn những Thông tin tuyển sinh mới nhất và chính xác nhất. Đừng quên ghé thăm website thường xuyên để không bỏ lỡ bất kỳ cập nhật quan trọng nào!
Chúc bạn tìm được ngôi trường THPT “chân ái” và có những năm tháng học trò thật rực rỡ! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới nhé.