Trang chủ » Hệ đại học » ĐH khu vực Đà Nẵng » Tất tần tật về Tuyển sinh Đại học Bách Khoa Đà Nẵng (DDK) năm 2023

Tất tần tật về Tuyển sinh Đại học Bách Khoa Đà Nẵng (DDK) năm 2023

Team 2k5 ơi, mùa tuyển sinh đang nóng hơn bao giờ hết! Nếu bạn đang nhắm đến Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (DUT), một trong những trường kỹ thuật hàng đầu miền Trung và cả nước, thì đây chính là bài viết dành cho bạn. Thông Tin Tuyển Sinh 247 đã tổng hợp tất tần tật Thông tin tuyển sinh chính quy năm 2023 của trường (mã tuyển sinh DDK) để bạn dễ dàng theo dõi và chuẩn bị hồ sơ nhé!

Thông tin cơ bản cần nắm:

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
  • Mã tuyển sinh: DDK
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Số điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0888 477 377
  • Website chính thức: http://www.dut.udn.vn

Điểm chuẩn và điểm sàn các năm trước để tham khảo:

Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023: Ngành nào hot, bao nhiêu suất?

Năm 2023, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng tuyển sinh tổng cộng 3500 chỉ tiêu cho rất nhiều ngành học đa dạng. Cùng nghía qua bảng phân bổ chỉ tiêu chi tiết theo từng phương thức xét tuyển dưới đây để xem ngành bạn yêu thích có bao nhiêu cơ hội nhé!

TT Tên ngành – Chuyên ngành Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh Xét điểm thi THPT Xét Học bạ Tuyển sinh riêng Đánh giá Năng lực do ĐHQG HCM tổ chức Đánh giá Tư duy do ĐHBK HN tổ chức
1 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 210 4 136 0 50 15 5
2 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 110 2 73 0 25 5 5
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 60 2 43 0 10 3 2
4 Kỹ thuật máy tính 7480106 60 2 36 7 10 3 2
5 Công nghệ sinh học 7420201 65 2 41 11 6 3 2
6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 45 1 30 5 5 2 2
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60 1 37 17 3 2 0
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 180 2 125 18 20 10 5
9 Quản lý công nghiệp 7510601 120 1 89 20 5 5 0
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 45 1 32 7 3 2 0
11 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV 120 2 73 30 10 3 2
12 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 140 2 98 20 15 3 2
13 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 180 2 128 20 25 3 2
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 90 2 61 20 5 2 0
15 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 45 1 19 20 3 2 0
16 Kỹ thuật Điện 7520201 240 2 163 40 25 5 5
17 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 200 2 143 30 15 5 5
18 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 150 2 88 25 25 5 5
19 Kỹ thuật hóa học 7520301 90 1 67 15 5 2 0
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 45 1 19 20 3 2 0
21 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60 1 39 15 3 2 0
22 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 50 1 34 5 5 3 2
23 Kỹ thuật ô tô 7520130 60 2 51 0 5 2 0
24 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 45 2 18 15 5 3 2
25 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 45 2 18 15 5 3 2
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 140 1 101 25 10 3 0
27 Kiến trúc 7580101 100 1 69 20 10 0 0
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 200 2 133 40 15 5 5
29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 80 1 58 15 4 2 0
30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 45 1 19 20 3 2 0
31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 45 1 19 20 3 2 0
32 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 45 1 19 20 3 2 0
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 105 1 64 30 5 5 0
34 Kinh tế xây dựng 7580301 120 1 84 20 10 5 0
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 45 1 24 15 3 2 0
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 60 1 39 15 3 2 0
Tổng 3500 55 2290 615 360 125 55

Khám phá chi tiết các phương thức xét tuyển vào DUT năm 2023

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng sử dụng nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt, tạo cơ hội cho nhiều đối tượng thí sinh. Cùng tìm hiểu kỹ từng phương thức nhé!

I. Xét Tuyển Thẳng năm 2023: Cơ hội vàng cho các “nhân tài”

Đây là phương thức dành riêng cho những bạn có thành tích đặc biệt xuất sắc hoặc thuộc diện ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

1. Đối tượng được Tuyển thẳng

Nếu bạn thuộc một trong các nhóm sau, bạn có cơ hội được tuyển thẳng vào DUT:

  • Đối tượng 1: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. Bạn sẽ được tuyển thẳng vào ngành phù hợp với lĩnh vực đã đạt danh hiệu.
  • Đối tượng 2: Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn Học sinh giỏi (HSG) Quốc gia hoặc Quốc tế các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin. Giải thưởng phải thuộc các năm 2021, 2022, 2023 và bạn phải tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành được tuyển thẳng sẽ phụ thuộc vào môn bạn đạt giải (xem chi tiết ở Phụ lục 3 bên dưới).
  • Đối tượng 3: Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) cấp Quốc gia hoặc Quốc tế. Giải thưởng phải thuộc các năm 2021, 2022, 2023 và bạn phải tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành được tuyển thẳng phụ thuộc vào lĩnh vực dự thi (xem chi tiết ở Phụ lục 2 bên dưới).

2. Đối tượng được Ưu tiên xét tuyển

Ngoài ra, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ xem xét và ưu tiên xét tuyển cho các bạn thuộc nhóm sau (có thể cần học 1 năm bổ sung kiến thức):

  • Ưu tiên xét tuyển 1: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP và Quyết định 275/QĐ-TTg); thí sinh dân tộc thiểu số rất ít người; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo Tây Nam Bộ. Điều kiện là tốt nghiệp THPT năm 2023 và phải học bổ sung kiến thức 1 năm.
  • Ưu tiên xét tuyển 2: Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng (có giấy xác nhận).
  • Ưu tiên xét tuyển 3: Thí sinh là người nước ngoài, đáp ứng yêu cầu về kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt.

3. Ưu tiên xét tuyển khác

Nếu bạn thuộc đối tượng 1a, 1b, 1c (đủ điều kiện tuyển thẳng) nhưng không muốn vào ngành được xét thẳng mà đăng ký vào một ngành khác của trường, bạn cũng sẽ được ưu tiên xét tuyển.

Phụ lục 1: Danh mục các ngành có chỉ tiêu tuyển thẳng (Chỉ tiêu này nằm trong tổng chỉ tiêu của ngành)

(Bảng danh mục ngành tương tự như trong bài gốc – Mục I, Phụ lục 1)

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến
1 Công nghệ sinh học 7420201 Nằm trong chỉ tiêu chung của ngành
2 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
3 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A
4 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202
7 Quản lý công nghiệp 7510601
8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
9 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
10 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115
12 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122
13 Kỹ thuật Điện 7520201
14 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
15 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
16 Kỹ thuật hóa học 7520301
17 Kỹ thuật môi trường 7520320
18 Công nghệ thực phẩm 7540101
19 Kiến trúc 7580101
20 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201
21 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A
22 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B
23 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
26 Kinh tế xây dựng 7580301
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
28 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
29 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
30 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206
31 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216
32 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV
33 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B
34 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B
35 Kỹ thuật máy tính 7480106
36 Kỹ thuật ô tô 7520130

Phụ lục 2: Đạt giải KHKT Quốc gia hoặc có danh hiệu Anh hùng/Chiến sĩ thi đua thì được tuyển thẳng vào ngành nào?

(Bảng danh mục tương ứng lĩnh vực thi KHKT/danh hiệu với ngành xét tuyển thẳng – Mục I, Phụ lục 2)

TT Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật Ngành được xét tuyển Mã ngành
1 Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử Công nghệ sinh học 7420201
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
Công nghệ thực phẩm 7540101
2 Hoá học, Khoa học vật liệu Kỹ thuật hóa học 7520301
3 Phần mềm hệ thống Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 7480201
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) 7480201A
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B
4 Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
Công nghệ chế tạo máy 7510202
5 Khoa học trái đất và môi trường Quản lý Tài nguyên và môi trường 7850101
Kỹ thuật Môi trường 7520320
6 Robot và máy thông minh. Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
Kỹ thuật máy tính 7480106
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206
7 Hệ thống nhúng Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216
8 Tài nguyên & Môi trường Quản lý Tài nguyên và môi trường 7850101
Kỹ thuật Môi trường 7520320
9 Thông tin-Điện tử-Viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
Kỹ thuật Điện 7520201

Phụ lục 3: Đạt giải HSG Quốc gia môn nào thì được tuyển thẳng vào ngành nào?

(Bảng danh mục tương ứng môn thi HSG với ngành xét tuyển thẳng – Mục I, Phụ lục 3)

TT Môn thi HSG Các ngành xét tuyển Mã ĐKXT
1 Toán, Vật lý, Hoá học Công nghệ sinh học 7420201
2 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201
4 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B
6 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
7 Công nghệ chế tạo máy 7510202
8 Quản lý công nghiệp 7510601
9 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
10 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
11 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
12 Kỹ thuật nhiệt 7520115
13 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122
14 Kỹ thuật Điện 7520201
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
16 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
17 Kỹ thuật hóa học 7520301
18 Kỹ thuật môi trường 7520320
19 Công nghệ thực phẩm 7540101
20 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201
21 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A
22 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B
23 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng 7580201C
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
26 Kinh tế xây dựng 7580301
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
28 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206
29 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216
30 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
32 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
33 Kỹ thuật máy tính 7480106
34 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B
35 Kỹ thuật ô tô 7520130
36 Toán, Vật Lý Kiến trúc 7580101
37 Sinh học Công nghệ sinh học 7420201
38 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
39 Công nghệ thực phẩm 7540101
40 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
41 Kỹ thuật môi trường 7520320
42 Tin học Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 7480201
43 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A
44 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B

II. Xét tuyển bằng Điểm thi Tốt nghiệp THPT 2023: Phương thức phổ biến nhất

Đây là phương thức được nhiều bạn lựa chọn nhất. Điểm xét tuyển sẽ dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của bạn theo các tổ hợp môn quy định cho từng ngành.

Check ngay bảng dưới đây để biết ngành mình muốn học xét tổ hợp nào và chỉ tiêu bao nhiêu nhé:

(Bảng chi tiết ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển – Mục II)

TT Tên ngành – Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 136 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
2 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 73 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật
1. A00
2. A01
3. D28
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 43 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
4 Kỹ thuật máy tính 7480106 36 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
5 Công nghệ sinh học 7420201 41 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 30 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 37 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 125 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
9 Quản lý công nghiệp 7510601 89 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 32 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. A00
2. D07
11 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV 73 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
12 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 98 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
13 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 128 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 61 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
15 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 19 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
16 Kỹ thuật Điện 7520201 163 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
17 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 143 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
18 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 88 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
19 Kỹ thuật hóa học 7520301 67 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. A00
2. D07
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 19 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
21 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 39 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
22 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 34 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
23 Kỹ thuật ô tô 7520130 51 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
24 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 18 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
1. A01
2. D07
25 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 18 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
1. A01
2. D07
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 101 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
27 Kiến trúc 7580101 69 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. V02
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 133 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 58 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 19 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 19 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
32 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 64 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
34 Kinh tế xây dựng 7580301 84 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 34 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00

III. Xét tuyển bằng Học bạ THPT: Dùng điểm số cấp 3 để vào Đại học

Nếu bạn có thành tích học tập tốt ở THPT, đây cũng là một phương thức đáng cân nhắc. Trường sẽ xét điểm trung bình các môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (làm tròn đến 2 số lẻ) theo tổ hợp môn quy định.

Xem danh sách các ngành xét học bạ và chỉ tiêu tương ứng:

(Bảng chi tiết ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển – Mục III)

TT Tên ngành – Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
1 Kỹ thuật máy tính 7480106 7 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
2 Công nghệ sinh học 7420201 11 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
3 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 5 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
4 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 17 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
5 Công nghệ chế tạo máy 7510202 18 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
6 Quản lý công nghiệp 7510601 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
7 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 7 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. A00
2. D07
8 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV 30 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
9 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
10 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
12 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
13 Kỹ thuật Điện 7520201 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
14 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
15 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
16 Kỹ thuật hóa học 7520301 15 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. A00
2. D07
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 20 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
18 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
19 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
20 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 15 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
1. A01
2. D07
21 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 15 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
1. A01
2. D07
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 25 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
23 Kiến trúc 7580101 20 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. V02
24 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
25 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
26 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
27 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
28 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
29 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
30 Kinh tế xây dựng 7580301 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
31 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 20 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00

Lưu ý quan trọng:

  • Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.
  • Đối với môn Ngoại ngữ, trường chỉ xét điểm Ngoại ngữ 1 (thường là Tiếng Anh).
  • Ngành Kiến trúc có xét học bạ nhưng vẫn yêu cầu thí sinh phải thi môn Vẽ Mỹ thuật do trường tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên.

IV. Xét tuyển theo Phương thức Tuyển sinh riêng của Trường: Thêm cơ hội cho thí sinh tiềm năng

Đây là phương thức xét tuyển đặc biệt của DUT, mở rộng cửa cho các bạn thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có những thành tích hoặc điều kiện nổi bật khác.

Đối tượng xét tuyển:

Phương thức này dành cho các bạn thuộc một trong các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Đạt giải Khuyến khích HSG Quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin; hoặc giải Khuyến khích (Giải Tư) KHKT cấp quốc gia (giải các năm 2021, 2022, 2023).
  • Nhóm 2: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin (giải các năm 2021, 2022, 2023).
  • Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba KHKT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (giải các năm 2021, 2022, 2023).
  • Nhóm 4: Là học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin.
  • Nhóm 5: Đạt danh hiệu Học sinh Giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Nhóm 6: Có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1100 điểm trở lên hoặc ACT từ 24 điểm trở lên (thang 36).
  • Nhóm 7: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên, TOEFL iBT từ 46 điểm trở lên, hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ).

Ngành xét tuyển tương ứng:

Tùy thuộc vào thành tích hoặc điều kiện bạn có (thuộc nhóm nào, đạt giải môn gì, lĩnh vực nào, học chuyên môn gì…), bạn sẽ đủ điều kiện xét tuyển vào các ngành tương ứng. Tham khảo các bảng dưới đây để biết chi tiết nhé.

1. Danh mục ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng

(Bảng chi tiết ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu, tổ hợp môn – Mục IV.1)

TT Tên ngành – Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
2 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật
1. A00
2. A01
3. D28
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
4 Kỹ thuật máy tính 7480106 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
5 Công nghệ sinh học 7420201 6 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 5 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
9 Quản lý công nghiệp 7510601 5 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 3 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. A00
2. D07
11 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV 10 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
12 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
13 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 5 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
15 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
16 Kỹ thuật Điện 7520201 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
17 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
18 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
19 Kỹ thuật hóa học 7520301 5 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
1. A00
2. D07
20 Kỹ thuật môi trường 7520320 3 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
21 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
22 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
23 Kỹ thuật ô tô 7520130 5 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
24 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 5 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
1. A01
2. D07
25 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 5 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
1. A01
2. D07
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 10 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00
27 Kiến trúc 7580101 10 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. V02
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 4 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
32 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 5 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
34 Kinh tế xây dựng 7580301 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. B00

2. Đạt giải HSG Quốc gia/Tỉnh/Thành phố thì xét tuyển vào ngành nào?

(Bảng danh mục tương ứng môn thi HSG với ngành xét tuyển – Mục IV.2)

TT Môn thi HSG Các ngành xét tuyển Mã ĐKXT
1 Toán, Vật lý, Hoá học Công nghệ sinh học 7420201
2 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201
4 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B
6 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
7 Công nghệ chế tạo máy 7510202
8 Quản lý công nghiệp 7510601
9 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
10 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
11 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
12 Kỹ thuật nhiệt 7520115
13 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122
14 Kỹ thuật Điện 7520201
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
16 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
17 Kỹ thuật hóa học 7520301
18 Kỹ thuật môi trường 7520320
19 Công nghệ thực phẩm 7540101
20 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201
21 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A
22 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B
23 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng 7580201C
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
26 Kinh tế xây dựng 7580301
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
28 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206
29 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216
30 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), *gồm 3 chuyên ngành:*– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
32 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
33 Kỹ thuật máy tính 7480106
34 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B
35 Kỹ thuật ô tô 7520130
36 Toán, Vật Lý Kiến trúc 7580101
37 Sinh học Công nghệ sinh học 7420201
38 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
39 Công nghệ thực phẩm 7540101
40 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
41 Kỹ thuật môi trường 7520320
42 Tin học Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 7480201
43 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A
44 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B

3. Đạt giải KHKT Quốc gia/Tỉnh/Thành phố thì xét tuyển vào ngành nào?

(Bảng danh mục tương ứng lĩnh vực KHKT với ngành xét tuyển – Mục IV.3)

TT Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật Ngành được xét tuyển Mã ngành
1 Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử Công nghệ sinh học 7420201
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
Công nghệ thực phẩm 7540101
2 Hoá học, Khoa học vật liệu Kỹ thuật hóa học 7520301
3 Phần mềm hệ thống Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 7480201
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) 7480201A
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B
4 Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
Công nghệ chế tạo máy 7510202
5 Khoa học trái đất và môi trường Quản lý Tài nguyên và môi trường 7850101
Kỹ thuật Môi trường 7520320
6 Robot và máy thông minh. Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
Kỹ thuật máy tính 7480106
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206
7 Hệ thống nhúng Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216
8 Tài nguyên & Môi trường Quản lý Tài nguyên và môi trường 7850101
Kỹ thuật Môi trường 7520320
9 Thông tin-Điện tử-Viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
Kỹ thuật Điện 7520201

4. Học sinh trường chuyên thì xét tuyển vào ngành nào?

(Bảng danh mục tương ứng môn chuyên với ngành xét tuyển – Mục IV.4)

TT Môn thi HSG Các ngành xét tuyển Mã ĐKXT
1 Toán, Vật lý, Hoá học Công nghệ sinh học 7420201
2 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 7480201
4 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A
5 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B
6 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
7 Công nghệ chế tạo máy 7510202
8 Quản lý công nghiệp 7510601
9 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701
10 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A
11 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114
12 Kỹ thuật nhiệt 7520115
13 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122
14 Kỹ thuật Điện 7520201
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
16 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
17 Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) 7520301
18 Kỹ thuật môi trường 7520320
19 Công nghệ thực phẩm 7540101
20 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201
21 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A
22 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B
23 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng 7580201C
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
26 Kinh tế xây dựng 7580301
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
28 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206
29 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216
30 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), *gồm 3 chuyên ngành:*– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
32 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
33 Kỹ thuật máy tính 7480106
34 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B
35 Kỹ thuật ô tô 7520130
36 Toán, Vật Lý Kiến trúc 7580101
37 Sinh học Công nghệ sinh học 7420201
38 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A
39 Công nghệ thực phẩm 7540101
40 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
41 Kỹ thuật môi trường 7520320
42 Tin học Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) 7480201
43 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A
44 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B

Lưu ý đặc biệt: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc bằng phương thức này vẫn phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do DUT tổ chức và đạt từ 5,00 điểm trở lên.

V. Xét tuyển bằng Kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM

Nếu bạn đã tham gia kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023, bạn có thể sử dụng kết quả này để xét tuyển vào một số ngành của DUT.

Kiểm tra danh sách ngành và chỉ tiêu dự kiến:

(Bảng chi tiết mã trường, tên ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu – Mục V)

TT Mã trường Tên ngành – Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 15
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 5
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 3
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 3
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 3
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 2
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 2
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 10
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 5
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 2
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV 3
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 3
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 3
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 2
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 2
16 DDK Kỹ thuật Điện 7520201 5
17 DDK Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 5
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 5
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 2
20 DDK Kỹ thuật môi trường 7520320 2
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 2
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 3
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 2
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 3
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 3
26 DDK Công nghệ thực phẩm 7540101 3
27 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 5
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 2
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 2
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 2
31 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 2
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 5
33 DDK Kinh tế xây dựng 7580301 5
34 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 2
35 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 2

VI. Xét tuyển bằng Kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của ĐHBK Hà Nội

Tương tự, kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cũng là một “tấm vé” để bạn ứng tuyển vào các ngành kỹ thuật mũi nhọn tại DUT.

Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu:

(Bảng chi tiết mã trường, tên ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu – Mục VI)

TT Mã trường Tên ngành – Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 5
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 5
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 2
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 2
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 2
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 2
7 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 5
8 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV 2
9 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 2
10 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 2
11 DDK Kỹ thuật Điện 7520201 5
12 DDK Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 5
13 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 5
14 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 2
15 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 2
16 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 2
17 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 5

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD (đã quy đổi về thang 30) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Trường sẽ công bố Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sau khi có kết quả thi.

Những điều cần lưu ý chung

  • Về việc mở lớp: Một ngành chỉ được tổ chức đào tạo nếu có tổng số thí sinh trúng tuyển (từ tất cả các phương thức) lớn hơn 15 bạn. Nếu ít hơn, các bạn trúng tuyển vào ngành đó sẽ được đăng ký chuyển sang ngành khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức và có điểm xét tuyển của bạn cao hơn điểm trúng tuyển của ngành muốn chuyển sang.
  • Cách tính điểm sàn (DS) và điểm xét tuyển (ĐXT):
    • Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên.
    • Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp (có thể có hệ số tùy ngành, sau đó quy về thang 30) + Điểm ưu tiên. Hãy xem kỹ phần ghi chú hệ số ở các bảng trên nhé!
  • Ngành Kiến trúc: Luôn nhớ rằng, dù xét tuyển bằng phương thức nào (trừ tuyển thẳng), bạn đều cần thi môn Vẽ Mỹ thuật do DUT tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên.

Hy vọng những thông tin chi tiết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt nhất cho hành trình chinh phục Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023. Chúc các bạn thành công!

Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ để được tư vấn nhé:

  • Hotline: 0852.128.128
  • Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn