Team 2k5 ơi, mùa tuyển sinh đang nóng hơn bao giờ hết! Nếu bạn đang nhắm đến Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (DUT), một trong những trường kỹ thuật hàng đầu miền Trung và cả nước, thì đây chính là bài viết dành cho bạn. Thông Tin Tuyển Sinh 247 đã tổng hợp tất tần tật Thông tin tuyển sinh chính quy năm 2023 của trường (mã tuyển sinh DDK) để bạn dễ dàng theo dõi và chuẩn bị hồ sơ nhé!
Thông tin cơ bản cần nắm:
- Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
- Mã tuyển sinh: DDK
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Số điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0888 477 377
- Website chính thức: http://www.dut.udn.vn
Điểm chuẩn và điểm sàn các năm trước để tham khảo:
- Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
- Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023: Ngành nào hot, bao nhiêu suất?
Năm 2023, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng tuyển sinh tổng cộng 3500 chỉ tiêu cho rất nhiều ngành học đa dạng. Cùng nghía qua bảng phân bổ chỉ tiêu chi tiết theo từng phương thức xét tuyển dưới đây để xem ngành bạn yêu thích có bao nhiêu cơ hội nhé!
TT | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | Xét điểm thi THPT | Xét Học bạ | Tuyển sinh riêng | Đánh giá Năng lực do ĐHQG HCM tổ chức | Đánh giá Tư duy do ĐHBK HN tổ chức |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 210 | 4 | 136 | 0 | 50 | 15 | 5 |
2 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 110 | 2 | 73 | 0 | 25 | 5 | 5 |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 60 | 2 | 43 | 0 | 10 | 3 | 2 |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | 2 | 36 | 7 | 10 | 3 | 2 |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | 2 | 41 | 11 | 6 | 3 | 2 |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | 1 | 30 | 5 | 5 | 2 | 2 |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 1 | 37 | 17 | 3 | 2 | 0 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 180 | 2 | 125 | 18 | 20 | 10 | 5 |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 120 | 1 | 89 | 20 | 5 | 5 | 0 |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | 1 | 32 | 7 | 3 | 2 | 0 |
11 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 120 | 2 | 73 | 30 | 10 | 3 | 2 |
12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 140 | 2 | 98 | 20 | 15 | 3 | 2 |
13 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 180 | 2 | 128 | 20 | 25 | 3 | 2 |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 90 | 2 | 61 | 20 | 5 | 2 | 0 |
15 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
16 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 240 | 2 | 163 | 40 | 25 | 5 | 5 |
17 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 200 | 2 | 143 | 30 | 15 | 5 | 5 |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | 2 | 88 | 25 | 25 | 5 | 5 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 1 | 67 | 15 | 5 | 2 | 0 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
21 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 1 | 39 | 15 | 3 | 2 | 0 |
22 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | 1 | 34 | 5 | 5 | 3 | 2 |
23 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 60 | 2 | 51 | 0 | 5 | 2 | 0 |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | 2 | 18 | 15 | 5 | 3 | 2 |
25 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 45 | 2 | 18 | 15 | 5 | 3 | 2 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 140 | 1 | 101 | 25 | 10 | 3 | 0 |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | 1 | 69 | 20 | 10 | 0 | 0 |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 200 | 2 | 133 | 40 | 15 | 5 | 5 |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 80 | 1 | 58 | 15 | 4 | 2 | 0 |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 1 | 19 | 20 | 3 | 2 | 0 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | 1 | 64 | 30 | 5 | 5 | 0 |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 120 | 1 | 84 | 20 | 10 | 5 | 0 |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | 1 | 24 | 15 | 3 | 2 | 0 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 | 1 | 39 | 15 | 3 | 2 | 0 |
Tổng | 3500 | 55 | 2290 | 615 | 360 | 125 | 55 |
Khám phá chi tiết các phương thức xét tuyển vào DUT năm 2023
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng sử dụng nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt, tạo cơ hội cho nhiều đối tượng thí sinh. Cùng tìm hiểu kỹ từng phương thức nhé!
I. Xét Tuyển Thẳng năm 2023: Cơ hội vàng cho các “nhân tài”
Đây là phương thức dành riêng cho những bạn có thành tích đặc biệt xuất sắc hoặc thuộc diện ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
1. Đối tượng được Tuyển thẳng
Nếu bạn thuộc một trong các nhóm sau, bạn có cơ hội được tuyển thẳng vào DUT:
- Đối tượng 1: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. Bạn sẽ được tuyển thẳng vào ngành phù hợp với lĩnh vực đã đạt danh hiệu.
- Đối tượng 2: Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn Học sinh giỏi (HSG) Quốc gia hoặc Quốc tế các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin. Giải thưởng phải thuộc các năm 2021, 2022, 2023 và bạn phải tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành được tuyển thẳng sẽ phụ thuộc vào môn bạn đạt giải (xem chi tiết ở Phụ lục 3 bên dưới).
- Đối tượng 3: Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) cấp Quốc gia hoặc Quốc tế. Giải thưởng phải thuộc các năm 2021, 2022, 2023 và bạn phải tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành được tuyển thẳng phụ thuộc vào lĩnh vực dự thi (xem chi tiết ở Phụ lục 2 bên dưới).
2. Đối tượng được Ưu tiên xét tuyển
Ngoài ra, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ xem xét và ưu tiên xét tuyển cho các bạn thuộc nhóm sau (có thể cần học 1 năm bổ sung kiến thức):
- Ưu tiên xét tuyển 1: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP và Quyết định 275/QĐ-TTg); thí sinh dân tộc thiểu số rất ít người; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo Tây Nam Bộ. Điều kiện là tốt nghiệp THPT năm 2023 và phải học bổ sung kiến thức 1 năm.
- Ưu tiên xét tuyển 2: Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng (có giấy xác nhận).
- Ưu tiên xét tuyển 3: Thí sinh là người nước ngoài, đáp ứng yêu cầu về kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt.
3. Ưu tiên xét tuyển khác
Nếu bạn thuộc đối tượng 1a, 1b, 1c (đủ điều kiện tuyển thẳng) nhưng không muốn vào ngành được xét thẳng mà đăng ký vào một ngành khác của trường, bạn cũng sẽ được ưu tiên xét tuyển.
Phụ lục 1: Danh mục các ngành có chỉ tiêu tuyển thẳng (Chỉ tiêu này nằm trong tổng chỉ tiêu của ngành)
(Bảng danh mục ngành tương tự như trong bài gốc – Mục I, Phụ lục 1)
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
---|---|---|---|
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Nằm trong chỉ tiêu chung của ngành |
2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
3 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | |
4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | |
8 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | |
9 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | |
10 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | |
12 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | |
13 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | |
14 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
15 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | |
16 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
19 | Kiến trúc | 7580101 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | |
21 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | |
22 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | |
23 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | |
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | |
25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
26 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
28 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | |
29 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | |
30 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | |
31 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | |
32 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | |
33 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | |
34 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | |
35 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | |
36 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
Phụ lục 2: Đạt giải KHKT Quốc gia hoặc có danh hiệu Anh hùng/Chiến sĩ thi đua thì được tuyển thẳng vào ngành nào?
(Bảng danh mục tương ứng lĩnh vực thi KHKT/danh hiệu với ngành xét tuyển thẳng – Mục I, Phụ lục 2)
TT | Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật | Ngành được xét tuyển | Mã ngành |
---|---|---|---|
1 | Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử | Công nghệ sinh học | 7420201 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | ||
2 | Hoá học, Khoa học vật liệu | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
3 | Phần mềm hệ thống | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | ||
4 | Kỹ thuật Cơ khí | Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | ||
5 | Khoa học trái đất và môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | ||
6 | Robot và máy thông minh. | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | ||
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | ||
7 | Hệ thống nhúng | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | ||
8 | Tài nguyên & Môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | ||
9 | Thông tin-Điện tử-Viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 |
Phụ lục 3: Đạt giải HSG Quốc gia môn nào thì được tuyển thẳng vào ngành nào?
(Bảng danh mục tương ứng môn thi HSG với ngành xét tuyển thẳng – Mục I, Phụ lục 3)
TT | Môn thi HSG | Các ngành xét tuyển | Mã ĐKXT |
---|---|---|---|
1 | Toán, Vật lý, Hoá học | Công nghệ sinh học | 7420201 |
2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | |
4 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | |
5 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | |
6 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
8 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | |
9 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | |
10 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | |
11 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | |
12 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | |
13 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | |
14 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
16 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | |
17 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | |
21 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | |
22 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | |
23 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng | 7580201C | |
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | |
25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
26 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
28 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | |
29 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | |
30 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | |
31 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | |
32 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | |
33 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | |
34 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | |
35 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | |
36 | Toán, Vật Lý | Kiến trúc | 7580101 |
37 | Sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 |
38 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
41 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
42 | Tin học | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 |
43 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | |
44 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B |
II. Xét tuyển bằng Điểm thi Tốt nghiệp THPT 2023: Phương thức phổ biến nhất
Đây là phương thức được nhiều bạn lựa chọn nhất. Điểm xét tuyển sẽ dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của bạn theo các tổ hợp môn quy định cho từng ngành.
Check ngay bảng dưới đây để biết ngành mình muốn học xét tổ hợp nào và chỉ tiêu bao nhiêu nhé:
(Bảng chi tiết ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển – Mục II)
TT | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 136 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
2 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 73 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
1. A00 2. A01 3. D28 |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 43 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 36 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 41 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 30 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 37 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 125 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 89 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 32 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
11 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 73 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 98 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
13 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 128 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 61 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
15 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 19 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
16 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 163 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
17 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 143 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 88 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 67 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 19 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
21 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 39 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
22 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 34 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
23 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 51 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 18 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
25 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 18 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 101 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 69 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 133 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 58 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 19 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 19 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 19 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 64 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 84 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 34 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
III. Xét tuyển bằng Học bạ THPT: Dùng điểm số cấp 3 để vào Đại học
Nếu bạn có thành tích học tập tốt ở THPT, đây cũng là một phương thức đáng cân nhắc. Trường sẽ xét điểm trung bình các môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (làm tròn đến 2 số lẻ) theo tổ hợp môn quy định.
Xem danh sách các ngành xét học bạ và chỉ tiêu tương ứng:
(Bảng chi tiết ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển – Mục III)
TT | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 7 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 11 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
3 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 17 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 18 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
6 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
7 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 7 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
8 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 30 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
9 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
10 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
12 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
13 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
14 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
15 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
16 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 15 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 20 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
18 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
19 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
20 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 15 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
21 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 15 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
23 | Kiến trúc | 7580101 | 20 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 |
24 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
25 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
26 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
27 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
28 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
30 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
31 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
Lưu ý quan trọng:
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình cộng của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.
- Đối với môn Ngoại ngữ, trường chỉ xét điểm Ngoại ngữ 1 (thường là Tiếng Anh).
- Ngành Kiến trúc có xét học bạ nhưng vẫn yêu cầu thí sinh phải thi môn Vẽ Mỹ thuật do trường tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên.
IV. Xét tuyển theo Phương thức Tuyển sinh riêng của Trường: Thêm cơ hội cho thí sinh tiềm năng
Đây là phương thức xét tuyển đặc biệt của DUT, mở rộng cửa cho các bạn thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có những thành tích hoặc điều kiện nổi bật khác.
Đối tượng xét tuyển:
Phương thức này dành cho các bạn thuộc một trong các nhóm sau:
- Nhóm 1: Đạt giải Khuyến khích HSG Quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin; hoặc giải Khuyến khích (Giải Tư) KHKT cấp quốc gia (giải các năm 2021, 2022, 2023).
- Nhóm 2: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin (giải các năm 2021, 2022, 2023).
- Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba KHKT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (giải các năm 2021, 2022, 2023).
- Nhóm 4: Là học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin.
- Nhóm 5: Đạt danh hiệu Học sinh Giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Nhóm 6: Có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1100 điểm trở lên hoặc ACT từ 24 điểm trở lên (thang 36).
- Nhóm 7: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên, TOEFL iBT từ 46 điểm trở lên, hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ).
Ngành xét tuyển tương ứng:
Tùy thuộc vào thành tích hoặc điều kiện bạn có (thuộc nhóm nào, đạt giải môn gì, lĩnh vực nào, học chuyên môn gì…), bạn sẽ đủ điều kiện xét tuyển vào các ngành tương ứng. Tham khảo các bảng dưới đây để biết chi tiết nhé.
1. Danh mục ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
(Bảng chi tiết ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu, tổ hợp môn – Mục IV.1)
TT | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
2 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
1. A00 2. A01 3. D28 |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 3 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 3 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
11 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 10 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học 2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
12 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
13 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
15 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 3 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
16 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
17 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 5 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. D07 |
20 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 3 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
21 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 3 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
22 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
23 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 5 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
25 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 5 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý 2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01 2. D07 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 10 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 10 | 1. Vẽ MT + Toán + Vật lý 2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. V02 |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 4 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 3 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 3 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 3 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 3 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 3 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý 2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00 2. D07 3. B00 |
2. Đạt giải HSG Quốc gia/Tỉnh/Thành phố thì xét tuyển vào ngành nào?
(Bảng danh mục tương ứng môn thi HSG với ngành xét tuyển – Mục IV.2)
TT | Môn thi HSG | Các ngành xét tuyển | Mã ĐKXT |
---|---|---|---|
1 | Toán, Vật lý, Hoá học | Công nghệ sinh học | 7420201 |
2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | |
4 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | |
5 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | |
6 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
8 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | |
9 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | |
10 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | |
11 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | |
12 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | |
13 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | |
14 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
16 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | |
17 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | |
21 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | |
22 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | |
23 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng | 7580201C | |
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | |
25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
26 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
28 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | |
29 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | |
30 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), *gồm 3 chuyên ngành:*– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | |
31 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | |
32 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | |
33 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | |
34 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | |
35 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | |
36 | Toán, Vật Lý | Kiến trúc | 7580101 |
37 | Sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 |
38 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
41 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
42 | Tin học | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 |
43 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | |
44 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B |
3. Đạt giải KHKT Quốc gia/Tỉnh/Thành phố thì xét tuyển vào ngành nào?
(Bảng danh mục tương ứng lĩnh vực KHKT với ngành xét tuyển – Mục IV.3)
TT | Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật | Ngành được xét tuyển | Mã ngành |
---|---|---|---|
1 | Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử | Công nghệ sinh học | 7420201 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | ||
2 | Hoá học, Khoa học vật liệu | Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
3 | Phần mềm hệ thống | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | ||
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | ||
4 | Kỹ thuật Cơ khí | Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | ||
5 | Khoa học trái đất và môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | ||
6 | Robot và máy thông minh. | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | ||
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | ||
7 | Hệ thống nhúng | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | ||
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | ||
8 | Tài nguyên & Môi trường | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | ||
9 | Thông tin-Điện tử-Viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 |
4. Học sinh trường chuyên thì xét tuyển vào ngành nào?
(Bảng danh mục tương ứng môn chuyên với ngành xét tuyển – Mục IV.4)
TT | Môn thi HSG | Các ngành xét tuyển | Mã ĐKXT |
---|---|---|---|
1 | Toán, Vật lý, Hoá học | Công nghệ sinh học | 7420201 |
2 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 | |
4 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | |
5 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | |
6 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
8 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | |
9 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | |
10 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | |
11 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | |
12 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | |
13 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | |
14 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
16 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | |
17 | Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) | 7520301 | |
18 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | |
21 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | |
22 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | |
23 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dưng | 7580201C | |
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | |
25 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
26 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
28 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | |
29 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | |
30 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), *gồm 3 chuyên ngành:*– Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | |
31 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | |
32 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | |
33 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | |
34 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | |
35 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | |
36 | Toán, Vật Lý | Kiến trúc | 7580101 |
37 | Sinh học | Công nghệ sinh học | 7420201 |
38 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | |
39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
41 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
42 | Tin học | Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp) | 7480201 |
43 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | |
44 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B |
Lưu ý đặc biệt: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc bằng phương thức này vẫn phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do DUT tổ chức và đạt từ 5,00 điểm trở lên.
V. Xét tuyển bằng Kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP.HCM
Nếu bạn đã tham gia kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023, bạn có thể sử dụng kết quả này để xét tuyển vào một số ngành của DUT.
Kiểm tra danh sách ngành và chỉ tiêu dự kiến:
(Bảng chi tiết mã trường, tên ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu – Mục V)
TT | Mã trường | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
---|---|---|---|---|
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 15 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 5 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 3 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 3 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 3 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 2 |
7 | DDK | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 2 |
8 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 10 |
9 | DDK | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 5 |
10 | DDK | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 2 |
11 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 3 |
12 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 3 |
13 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 3 |
14 | DDK | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 2 |
15 | DDK | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 2 |
16 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 5 |
17 | DDK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 5 |
18 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 5 |
19 | DDK | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 2 |
20 | DDK | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 2 |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 2 |
22 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 3 |
23 | DDK | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 2 |
24 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 3 |
25 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 3 |
26 | DDK | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 3 |
27 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 5 |
28 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 2 |
29 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 2 |
30 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 2 |
31 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 2 |
32 | DDK | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 5 |
33 | DDK | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 5 |
34 | DDK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 2 |
35 | DDK | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 2 |
VI. Xét tuyển bằng Kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của ĐHBK Hà Nội
Tương tự, kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cũng là một “tấm vé” để bạn ứng tuyển vào các ngành kỹ thuật mũi nhọn tại DUT.
Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu:
(Bảng chi tiết mã trường, tên ngành, mã ĐKXT, chỉ tiêu – Mục VI)
TT | Mã trường | Tên ngành – Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
---|---|---|---|---|
1 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 5 |
2 | DDK | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201A | 5 |
3 | DDK | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 2 |
4 | DDK | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 2 |
5 | DDK | Công nghệ sinh học | 7420201 | 2 |
6 | DDK | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 2 |
7 | DDK | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 5 |
8 | DDK | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: – Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; – Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; – Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 2 |
9 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 2 |
10 | DDK | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 2 |
11 | DDK | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 5 |
12 | DDK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 5 |
13 | DDK | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 5 |
14 | DDK | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 2 |
15 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 2 |
16 | DDK | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 2 |
17 | DDK | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 5 |
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD (đã quy đổi về thang 30) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Trường sẽ công bố Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sau khi có kết quả thi.
Những điều cần lưu ý chung
- Về việc mở lớp: Một ngành chỉ được tổ chức đào tạo nếu có tổng số thí sinh trúng tuyển (từ tất cả các phương thức) lớn hơn 15 bạn. Nếu ít hơn, các bạn trúng tuyển vào ngành đó sẽ được đăng ký chuyển sang ngành khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức và có điểm xét tuyển của bạn cao hơn điểm trúng tuyển của ngành muốn chuyển sang.
- Cách tính điểm sàn (DS) và điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp (có thể có hệ số tùy ngành, sau đó quy về thang 30) + Điểm ưu tiên. Hãy xem kỹ phần ghi chú hệ số ở các bảng trên nhé!
- Ngành Kiến trúc: Luôn nhớ rằng, dù xét tuyển bằng phương thức nào (trừ tuyển thẳng), bạn đều cần thi môn Vẽ Mỹ thuật do DUT tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên.
Hy vọng những thông tin chi tiết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt nhất cho hành trình chinh phục Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023. Chúc các bạn thành công!
Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ để được tư vấn nhé:
- Hotline: 0852.128.128
- Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn