Trang chủ » Hệ đại học » Hệ ĐH KV Miền Nam » Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ 2023 (TCT): Chi Tiết Ngành, Chỉ Tiêu và Phương Thức Xét Tuyển

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ 2023 (TCT): Chi Tiết Ngành, Chỉ Tiêu và Phương Thức Xét Tuyển

Chào các bạn sĩ tử đang trên đường chinh phục cánh cửa đại học! Đại học Cần Thơ (mã trường TCT), một trong những ngôi trường hàng đầu khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Với tổng chỉ tiêu lên đến 8.720 sinh viên, CTU mở ra vô vàn cơ hội học tập hấp dẫn. Cùng Thông tin tuyển sinh 247 khám phá ngay nhé!

Thông tin liên hệ của trường:

  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292.3872728
  • E-mail: tuyensinh@ctu.edu.vn
  • Hotline tư vấn siêu tốc: 0886889922
  • Fanpage: www.facebook.com/ctu.tvts/
  • Website chính thức: http://tuyensinh.ctu.edu.vn

Cập nhật nhanh điểm chuẩn và điểm sàn:

Các Chương Trình “Xịn Sò”: Tiên Tiến và Chất Lượng Cao (CTTT & CLC)

Đây là những chương trình đào tạo đặc biệt, thường được giảng dạy một phần hoặc toàn phần bằng tiếng Anh, giúp bạn nâng cao năng lực cạnh tranh toàn cầu.

TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 PHƯƠNG THỨC 5
CHỈ TIÊU TỔ HỢP
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 40 A01, B08, D07
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 40
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 40
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 40
5 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC) 40 A01, D01, D07
6 7520201C Kỹ thuật điện (CLC) 40
7 7480201C Công nghệ thông tin (CLC) 40
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLC) 40
9 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) 80
10 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 40
11 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CLC) 40
12 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC) 80
13 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC) 80 D01, D14, D15

Bật mí nhỏ: Học phí cho các chương trình Chất lượng cao và Tiên tiến là 36 triệu đồng/năm học.

Khám Phá Ngành Học Đa Dạng Tại CTU (Chương Trình Đại Trà)

Với hàng chục ngành học thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, chương trình đại trà tại Đại học Cần Thơ chắc chắn sẽ có lựa chọn phù hợp với đam mê và định hướng của bạn.

Khối Ngành Đào Tạo Giáo Viên (Ươm mầm tương lai)

Các ngành này xét tuyển theo phương thức 1, 24.

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 A00, C01, D01, D03
2 7140204 Giáo dục Công dân 60 C00, C19, D14, D15
3 7140206 Giáo dục Thể chất 60 T00, T01, T06
4 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07
5 7140210 Sư phạm Tin học 60 A00, A01, D01, D07
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00, A01, A02, D29
7 7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00, B00, D07, D24
8 7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64
11 7140219 Sư phạm Địa lý 60 C00, C04, D15, D44
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01, D14, D15
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60 D01, D03, D14, D64

Khối Ngành Kỹ Thuật và Công Nghệ (Dẫn đầu xu hướng)

Các ngành này xét tuyển theo phương thức 1, 2, 36.

TT Mã ngành Tên ngành (chuyên ngành – nếu có) Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 120 A00, A01, B00, D07
15 7520309 Kỹ thuật vật liệu 60 A00, A01, B00, D07
16 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 A00, A01, D01
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (2 CN: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí Ô tô) 120 A00, A01
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00, A01
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 90 A00, A01
21 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 80 A00, A01
22 7520201 Kỹ thuật điện 80 A00, A01, D07
23 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 60 A00, A01, B08, D07
24 7580101 Kiến trúc 65 V00, V01, V02, V03
25 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 60 A00, A01, B00, D07
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 A00, A01
27 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 60 A00, A01
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 A00, A01

Khối Ngành Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin – Truyền Thông (Thời đại số)

Các ngành này xét tuyển theo phương thức 1, 2, 36.

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện 120 A00, A01, D01
30 7480202 An toàn thông tin 60 A00, A01
31 7480101 Khoa học máy tính 70 A00, A01
32 7480106 Kỹ thuật máy tính 70 A00, A01
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60 A00, A01
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm 80 A00, A01
35 7480104 Hệ thống thông tin 60 A00, A01
36 7480201 Công nghệ thông tin 80 A00, A01
37 7480201H Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) 40 A00, A01

Khối Ngành Kinh Tế – Kinh Doanh và Quản Lý – Luật (Năng động và bản lĩnh)

Các ngành này xét tuyển theo phương thức 1, 2, 36.

TT Mã ngành Tên ngành (chuyên ngành – nếu có) Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
38 7340301 Kế toán 100 A00, A01, C02, D01
39 7340302 Kiểm toán 80 A00, A01, C02, D01
40 7340201 Tài chính-Ngân hàng 80 A00, A01, C02, D01
41 7340101 Quản trị kinh doanh 100 A00, A01, C02, D01
42 7340101H Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) 80 A00, A01, C02, D01
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 A00, A01, C02, D01
44 7340115 Marketing 100 A00, A01, C02, D01
45 7340121 Kinh doanh thương mại 120 A00, A01, C02, D01
46 7340120 Kinh doanh quốc tế 100 A00, A01, C02, D01
47 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) 120 A00, A01, C02, D01
48 7310101 Kinh tế 80 A00, A01, C02, D01
49 7620115 Kinh tế nông nghiệp 120 A00, A01, C02, D01
50 7620115H Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) 80 A00, A01, C02, D01
51 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 80 A00, A01, C02, D01
52 7380107 Luật kinh tế 75 A00, C00, D01, D03
53 7380101 Luật (2 CN: Luật Hành chính; Luật Tư pháp) 160 A00, C00, D01, D03
54 7380101H Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) 60 A00, C00, D01, D03

Khối Ngành Nông Nghiệp – Thủy Sản – Chế Biến – Chăn Nuôi – Thú Y – Môi Trường và Tài Nguyên (Thế mạnh của Đồng bằng)

Các ngành này xét tuyển theo phương thức 1, 2, 36.

TT Mã ngành Tên ngành (chuyên ngành – nếu có) Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
55 7540101 Công nghệ thực phẩm 200 A00, A01, B00, D07
56 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 160 A00, A01, B00, D07
57 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 80 A00, A01, B00, D07
58 7620105 Chăn nuôi 140 A00, A02, B00, B08
59 7640101 Thú y 140 A02, B00, B08, D07
60 7620110 Khoa học cây trồng (2 CN: Khoa học cây trồng; NN công nghệ cao) 160 A02, B00, B08, D07
61 7620109 Nông học 100 B00, B08, D07
62 7620112 Bảo vệ thực vật 160 B00, B08, D07
63 7440301 Khoa học môi trường 100 A00, A02, B00, D07
64 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 A00, A01, B00, D07
65 7520320 Kỹ thuật môi trường 100 A00, A01, B00, D07
66 7850103 Quản lý đất đai 120 A00, A01, B00, D07
67 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 80 A00, B00, B08, D07
68 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) 80 A00, B00, B08, D07
69 7620301 Nuôi trồng thủy sản 260 A00, B00, B08, D07
70 7620302 Bệnh học thủy sản 100 A00, B00, B08, D07
71 7620305 Quản lý thủy sản 100 A00, B00, B08, D07

Khối Ngành Khoa Học Sự Sống – Khoa Học Tự Nhiên – Hóa Dược – Thống Kê (Nền tảng khoa học vững chắc)

Các ngành này xét tuyển theo phương thức 1, 2, 36.

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
72 7460201 Thống kê 100 A00, A01, A02, B00
73 7460112 Toán ứng dụng 80 A00, A01, A02, B00
74 7520401 Vật lý kỹ thuật 60 A00, A01, A02, C01
75 7440112 Hóa học 80 A00, B00, C02, D07
76 7720203 Hóa dược 90 A00, B00, C02, D07
77 7420101 Sinh học 80 A02, B00, B03, B08
78 7420203 Sinh học ứng dụng 80 A00, A01, B00, B08
79 7420201 Công nghệ sinh học 160 A00, B00, B08, D07

Khối Ngành Ngôn Ngữ và Văn Hóa Nước Ngoài – Xã Hội Nhân Văn – Du Lịch (Khám phá thế giới và con người)

Các ngành này xét tuyển theo phương thức 1, 2, 36.

TT Mã ngành Tên ngành (chuyên ngành – nếu có) Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
80 7229030 Văn học 100 C00, D01, D14, D15
81 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 100 C00, D01, D14, D15
82 7310630H Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) 60 C00, D01, D14, D15
83 7220201 Ngôn ngữ Anh (2 CN: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh) 120 D01, D14, D15
84 7220201H Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) 60 D01, D14, D15
85 7220203 Ngôn ngữ Pháp 80 D01, D03, D14, D64
86 7320201 Thông tin – thư viện 80 A01, D01, D03, D29
87 7229001 Triết học 60 C00, C19, D14, D15
88 7310201 Chính trị học 60 C00, C19, D14, D15
89 7310301 Xã hội học 100 A01, C00, C19, D01

“Bí Kíp” Giải Mã Tổ Hợp Xét Tuyển và Lưu Ý Quan Trọng

Giải Thích Tổ Hợp Môn

Để giúp bạn dễ dàng lựa chọn tổ hợp phù hợp, dưới đây là danh sách các mã và môn thi tương ứng:

  • A00: Toán – Lý – Hóa; A01: Toán – Lý – Anh; A02: Toán – Lý – Sinh
  • B00: Toán – Hóa – Sinh; B03: Toán – Sinh – Văn; B08: Toán – Sinh – Anh
  • C00: Văn – Sử – Địa; C01: Toán – Văn – Lý; C02: Toán – Văn – Hóa; C04: Toán – Văn – Địa; C19: Văn – Sử – GDCD
  • D01: Toán – Văn – Anh; D03: Toán – Văn – Pháp; D07: Toán – Hóa – Anh; D14: Văn – Sử – Anh; D15: Văn – Địa – Anh; D24: Toán – Hóa – Pháp; D29: Toán – Lý – Pháp; D44: Văn – Địa – Pháp; D64: Văn – Sử – Pháp; D66: Văn – GDCD – Anh
  • T00: Toán – Sinh – Năng khiếu TDTT; T01: Toán – Văn – Năng khiếu TDTT; T06: Toán – Hóa – Năng khiếu TDTT
  • V00: Toán – Lý – Vẽ mỹ thuật; V01: Toán – Văn – Vẽ mỹ thuật; V02: Toán – Anh – Vẽ mỹ thuật; V03: Toán – Hóa – Vẽ mỹ thuật

Đặc Biệt Về Khu Hòa An (*)

Một số ngành có mã kết thúc bằng ‘H’ (*) nghĩa là bạn sẽ có thời gian học tập tại Khu Hòa An – một cơ sở đào tạo “xịn sò” khác của Đại học Cần Thơ.

  • Vị trí: Số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách Cần Thơ khoảng 45km).
  • Yên tâm học tập: Bạn vẫn là sinh viên chính quy của CTU, do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý. Chương trình, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ và bằng cấp hoàn toàn giống như học tại cơ sở chính ở Cần Thơ.
  • Lộ trình học: Thường thì năm nhất và năm cuối bạn sẽ học ở Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
  • Chỗ ở: Ký túc xá tại Khu Hòa An có sức chứa 450 chỗ, tiện nghi và an toàn.

Chọn Chuyên Ngành Sâu

Đối với những ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên, bạn sẽ đăng ký xét tuyển theo ngành chung. Sau khi trúng tuyển và nhập học, nhà trường sẽ hướng dẫn bạn đăng ký chọn 1 chuyên ngành cụ thể để theo đuổi.

Các Con Đường Đến Với Đại Học Cần Thơ: Phương Thức Xét Tuyển 2023

Đại học Cần Thơ mang đến nhiều lựa chọn xét tuyển linh hoạt, giúp bạn tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành học mơ ước. Bạn hoàn toàn có thể đăng ký nhiều phương thức cùng lúc!

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Dành cho các “chiến binh” có thành tích đặc biệt) – Xem chi tiết
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Con đường quen thuộc của đa số sĩ tử) – Xem chi tiết
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Dùng điểm số tích lũy cấp 3 để xét tuyển) – Xem chi tiết
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT (Cơ hội cho các bạn yêu nghề giáo) – Xem chi tiết
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Dành riêng cho các chương trình CTTT và CLC) – Xem chi tiết
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Một lựa chọn khác cho các bạn) – Xem chi tiết

Lưu Ý “Vàng” Khi Nộp Hồ Sơ

  • Mỗi phương thức một sân chơi: Nhà trường xét tuyển độc lập từng phương thức. Kết quả của phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác. Điểm chuẩn cũng riêng biệt cho từng cách xét tuyển.
  • Thoải mái đăng ký: Bạn có quyền đăng ký xét tuyển bằng nhiều phương thức khác nhau, miễn là đáp ứng điều kiện và nộp hồ sơ đúng quy định cho mỗi phương thức.
  • Kết quả sớm & Hệ thống Bộ GD&ĐT: Với Phương thức 3 (học bạ) và 4 (học bạ Sư phạm), nếu đủ điều kiện trúng tuyển sớm, bạn vẫn phải đăng ký nguyện vọng đó lên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được lọc ảo cùng các phương thức khác và công nhận kết quả cuối cùng. Đừng quên bước quan trọng này nhé!
  • Điểm chuẩn các đợt: Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển, điểm trúng tuyển của đợt sau sẽ không thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt trước.

Ưu Tiên Xứng Đáng: Chính Sách Cho Thí Sinh

Đại học Cần Thơ luôn có những chính sách ưu tiên hợp lý dành cho các đối tượng thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy chế riêng của trường. Để biết mình có thuộc diện ưu tiên hay không và mức ưu tiên cụ thể, bạn hãy xem chi tiết tại đây nhé:

>> Xem chi tiết chính sách ưu tiên tại đây

Học Phí Tại CTU: Minh Bạch và Rõ Ràng

Vấn đề học phí luôn được các bạn và gia đình quan tâm. Đại học Cần Thơ công khai mức học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 như sau:

Chương Trình Tiên Tiến & Chất Lượng Cao

Mức học phí cố định trong suốt khóa học cho sinh viên trúng tuyển năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học.

Chương Trình Đại Trà

Học phí được tính dựa trên số tín chỉ bạn đăng ký học trong mỗi học kỳ (mỗi năm có 2 học kỳ chính, 1 học kỳ phụ). Mức học phí bình quân cho năm học 2023-2024 được xác định theo từng ngành, tuân thủ Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ.

Để biết mức học phí bình quân cụ thể cho ngành bạn quan tâm, hãy truy cập link dưới đây:

>> Xem chi tiết học phí chương trình đại trà tại đây

Cần Thêm Thông Tin? Kết Nối Ngay Với CTU!

Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào về tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023, đừng ngần ngại liên hệ trực tiếp với Phòng Đào tạo của trường qua các kênh sau:

  • Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292. 3872 728
  • Email: tuyensinh@ctu.edu.vn
  • Mobile/Zalo/Viber (Hỗ trợ nhanh): 0886889922
  • Kênh tư vấn Facebook: https://www.facebook.com/ctu.tvts

Chúc các bạn chuẩn bị thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ tuyển sinh sắp tới để trở thành tân sinh viên của Đại học Cần Thơ nhé!