Aloha sĩ tử 2k5! Mùa tuyển sinh 2023 lại gõ cửa rồi đây, và “cơn sốt” chọn trường chọn ngành chắc hẳn đang nóng hơn bao giờ hết phải không nào? Nếu bạn đang ngắm nghía Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (DHT) – một trong những “cái nôi” đào tạo khoa học uy tín bậc nhất miền Trung – thì bài viết này chính là “phao cứu sinh” dành cho bạn đó!
Cùng Thông Tin Tuyển Sinh 247 khám phá tất tần tật thông tin tuyển sinh chính quy năm 2023 của trường, đảm bảo “update” không sót một chi tiết nào luôn nha!
Thông tin “nhận diện” trường nè:
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
- Mã trường: DHT (ghi nhớ mã này để điền hồ sơ nha!)
- “Toạ độ”: 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Website “xịn sò”: http://husc.edu.vn
- Hotline tư vấn “cháy máy”: 094 4455136 (có thắc mắc cứ alo liền tay!)
Trước khi “lặn” sâu hơn, bạn có thể nghía qua Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm để có thêm thông tin tham khảo nhé!
1. Team Nào Thì “Apply” Được Vào Đại Học Khoa Học Huế?
Siêu đơn giản luôn! Miễn là bạn tuân thủ các quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học và tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thì cánh cửa DHT luôn rộng mở chào đón.
Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, nên dù bạn ở mũi Cà Mau hay địa đầu Móng Cái, chỉ cần có đam mê và đủ điều kiện là “triển” thôi!
2. “Bật Mí” Các Cách Thức “Đặt Chân” Vào Trường DHT
Năm 2023, Đại học Khoa học Huế mang đến cho bạn nhiều “con đường” để gia nhập đội ngũ sinh viên của trường. Cùng xem đó là gì nhé!
2.1. Team “Cày” Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT: Con Đường Truyền Thống Vẫn “Hot”!
Đây là phương thức quen thuộc với hầu hết các sĩ tử. Trường sẽ dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của bạn để xét tuyển vào các ngành học. Cứ ôn luyện thật kỹ, thi thật tốt là cơ hội nắm chắc trong tay!
2.2. Team “Học Bạ Đẹp”: Lợi Thế Cho Những Ai Chăm Chỉ!
Nếu bạn sở hữu một chiếc học bạ “long lanh”, đây chính là cơ hội vàng đó!
- Công thức tính điểm: Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn một chữ số thập phân) của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của mỗi môn trong tổ hợp.
- Điều kiện “cần”: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển phải từ 18.0 điểm trở lên. “Try hard” từ bây giờ là vừa rồi đó các bạn!
2.3. Team “Đa Năng”: Kết Hợp Điểm Thi/Học Bạ Với “Skill” Năng Khiếu
Bạn đam mê ngành Kiến trúc và có “hoa tay”? Phương thức này sinh ra là dành cho bạn!
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) 3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
“Note” nhẹ cho team Kiến trúc:
- Môn Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) sẽ do trường tổ chức thi riêng, hoặc bạn có thể “flex” bằng kết quả thi năng khiếu từ các trường “top” như ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Xây dựng Hà Nội, ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Bách khoa TP.HCM, ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng. Quá nhiều lựa chọn phải không nào?
- Trường sẽ tổ chức nhiều đợt thi năng khiếu, nên cứ thoải mái đăng ký và chọn kết quả cao nhất để nộp nhé!
3. “Bản Đồ” Ngành Học Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh (Dự Kiến) Tại Đại Học Khoa Học Huế 2023
Đây chắc chắn là phần được mong chờ nhất! Cùng xem Đại học Khoa học Huế có những ngành nào “hot hit” và chỉ tiêu ra sao nha:
TT | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức XT | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | 60 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
200 | 35 | ||||
500 | 5 | ||||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | 20 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
3 | 7440112 | Hoá học | 100 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | 100 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
5 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 100 | 20 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 10 | ||||
500 | 2 | ||||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | 500 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
200 | 210 | ||||
500 | 6 | ||||
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử– viễn thông | 100 | 20 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 10 | ||||
500 | 2 | ||||
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa -bản đồ | 100 | 10 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
10 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | 70 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật: tĩnh vật hoặc tượng, hệ số 1,5) |
200 | 30 | ||||
500 | 5 | ||||
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 100 | 11 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
12 | 7220104 | Hán Nôm | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
13 | 7229001 | Triết học | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
14 | 7229010 | Lịch sử | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
15 | 7229030 | Văn học | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
200 | 10 | ||||
500 | 2 | ||||
17 | 7310301 | Xã hội học | 100 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
18 | 7310608 | Đông phương học | 100 | 25 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 13 | ||||
500 | 2 | ||||
19 | 7320101 | Báo chí | 100 | 85 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 43 | ||||
500 | 2 | ||||
20 | 7320111 | Truyền thông số | 100 | 35 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
200 | 18 | ||||
500 | 2 | ||||
21 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
200 | 10 | ||||
500 | 2 | ||||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | 15 | Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 | ||||
23 | 7850105 | Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường | 100 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
200 | 8 | ||||
500 | 2 |
“Giải mã” Mã phương thức xét tuyển (XT):
- Mã 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Mã 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (quen gọi là xét học bạ đó!).
- Mã 500: Sử dụng phương thức khác (thường là các phương thức ưu tiên, xét tuyển riêng).
Wow, nhiều ngành “xịn” quá phải không? Bạn đã “tia” được ngành nào cho mình chưa?
4. “Vượt Chướng Ngại Vật”: Ngưỡng Điểm Đầu Vào Thế Nào?
Để chắc suất vào DHT, bạn cần “clear” được mức điểm sàn mà trường đưa ra.
4.1. Với Team Thi Tốt Nghiệp THPT:
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế sẽ công bố “con số bí ẩn” này trên website của Đại học Huế trước khi các bạn điều chỉnh nguyện vọng. Nhớ theo dõi sát sao nha!
4.2. Với Team Xét Học Bạ:
- Tổng điểm tổng kết 3 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải ≥ 18.0 điểm.
- Riêng ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn văn hóa (không nhân hệ số) + điểm môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải ≥ 18.0 điểm. Đồng thời, môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải ≥ 5.0 điểm. Ai mê vẽ vời nhớ lưu ý kỹ nha!
Một điều quan trọng nữa là trong cùng một ngành, cùng phương thức xét tuyển, điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn là như nhau. Điều này tạo sự công bằng cho tất cả các bạn đó!
5. “Đặc Quyền” Cho Các “Pro”: Chính Sách Ưu Tiên Của Trường
Đại học Khoa học Huế luôn có những chính sách “chiêu mộ nhân tài”. Nếu bạn thuộc một trong các trường hợp sau, cơ hội trúng tuyển sẽ cao hơn đó!
5.1. Tuyển Thẳng Theo “Luật” Bộ GD&ĐT:
Cái này thì theo quy định chung của Bộ rồi, các bạn có thể tìm hiểu thêm trong Quy chế tuyển sinh nhé.
5.2. Xét Tuyển Riêng Theo “Chất” DHT:
Bạn sẽ được ưu tiên nếu:
- Giật giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên (năm 2022, 2023) với môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Là học sinh trường THPT chuyên toàn quốc có điểm học bạ theo tổ hợp từ 21.0 điểm. “Con nhà người ta” đây rồi!
- Học sinh trường THPT có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0, TOEFL iBT ≥ 60, hoặc TOEFL ITP ≥ 500 (còn hạn) cho các ngành có môn Tiếng Anh trong tổ hợp.
- Team Tin học “bá đạo” đạt giải HSG các cấp (Quốc tế, Quốc gia, tỉnh) sẽ có lợi thế khi xét vào Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu.
Lưu ý nhỏ: Chỉ tiêu cho các diện này đã nằm trong tổng chỉ tiêu của ngành. Trường sẽ ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ trước, sau đó mới đến các tiêu chí riêng của trường.
6. “Hầu Bao” Cần Chuẩn Bị: Lệ Phí Xét Tuyển Và Học Phí Dự Kiến
-
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo thông báo chung của Đại học Huế, các bạn nhớ cập nhật nhé!
-
Học phí dự kiến (Năm học 2023-2024):
- Tin vui “khổng lồ”: Ngành Triết học được MIỄN 100% HỌC PHÍ toàn khóa! Ai đam mê triết lý thì “chớp” ngay cơ hội này!
- Các ngành khác, học phí sẽ tính theo tín chỉ, cụ thể như sau (dựa trên Nghị định 81/2021/NĐ-CP):
TT Khối ngành, tên ngành Học phí (VNĐ/tín chỉ) Năm 2022-2023 1 Khối ngành IV – Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường. 425.000 2 Khối ngành V, Nhóm 1 – Công nghệ thông tin, kiến trúc: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc. 445.000 3 Khối ngành V, Nhóm 2 – Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng. 425.000 4 Khối ngành VII, Nhóm 1 – Báo chí và thông tin: Báo chí và Truyền thông số. 370.000 5 Khối ngành VII, Nhóm 2 – Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: Hán Nôm; Triết học; Lịch sử, Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý nhà nước; Xã hội học; Đông phương học; Công tác xã hội; Quản lý tài nguyên và môi trường; Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường. 355.000
Lộ trình tăng học phí (nếu có) sẽ được công bố rõ ràng trong đề án tuyển sinh từng năm, các bạn yên tâm nhé!
Vậy là chúng mình đã cùng nhau “soi” trọn bộ thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học Huế năm 2023 rồi đó! Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn tự tin hơn trên hành trình chinh phục giảng đường đại học. Đừng quên, nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với Thông Tin Tuyển Sinh 247 qua hotline 0852.128.128 hoặc email info@thongtintuyensinh.edu.vn để được hỗ trợ nhiệt tình nhé!
Chúc các sĩ tử 2k5 ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả thật cao!
Meta Description: Khám phá tất tần tật Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học Huế (DHT) năm 2023: ngành học, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, điểm sàn, học phí. Bí kíp cho 2k5!