Trang chủ » Hệ đại học » ĐH khu vực TP. HCM » 2023 » Chinh Phục Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2023: Tất Tần Tật Bí Kíp Cho Gen Z

Chinh Phục Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2023: Tất Tần Tật Bí Kíp Cho Gen Z

Giấc mơ giảng đường đại học đang vẫy gọi, và nếu đích đến của bạn là Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM) danh tiếng, thì bài viết này chính là “phao cứu sinh” bạn cần! Thông tin tuyển sinh 247 sẽ bật mí mọi thông tin nóng hổi về kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường, giúp bạn tự tin “apply” và nắm chắc tấm vé vào ngành học mơ ước. Let’s go!

“Profile” Cực Xịn Của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (QST)

Trước khi “chinh chiến”, cùng nghía qua một vài thông tin cơ bản về “ngôi nhà” tương lai của bạn nhé:

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: QST (nhớ kỹ mã này để điền hồ sơ nha!)
  • Địa chỉ “check-in”:
    • Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh (team chương trình theo đề án sẽ học ở đây nè).
    • Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học Quốc gia, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức (còn đây là “cứ điểm” của sinh viên chương trình chuẩn).
  • Website “ruột”:
  • Đường dây nóng tư vấn: 0852.128.128 (gọi ngay nếu có thắc mắc nhé!)
  • Email “gỡ rối”: info@thongtintuyensinh.edu.vn

Ai Sẽ Là “Tân Binh” Của Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM?

Để có cơ hội trở thành sinh viên KHTN, bạn cần đáp ứng hai điều kiện siêu cơ bản sau:

  1. “Pass” kỳ thi tốt nghiệp THPT: Yep, đây là tấm vé thông hành đầu tiên!
  2. Sức khỏe “ngon lành cành đào”: Đủ khỏe để theo kịp lịch học và các hoạt động “quẩy” tưng bừng tại trường.

Và tin vui là, dù bạn ở bất kỳ tỉnh thành nào trên dải đất hình chữ S, KHTN đều rộng cửa chào đón. Tuyển sinh toàn quốc luôn nhé!

“Pass” Cửa KHTN Bằng Cách Nào? Hé Lộ 6 Phương Thức Xét Tuyển 2023

Năm 2023, Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM mang đến cho các sĩ tử 6 “con đường” để chinh phục giảng đường. Tha hồ lựa chọn phương thức phù hợp với thế mạnh của bản thân nha!

  • Phương thức 1: “Vé Vàng” Từ Bộ GD&ĐT (Tối đa 4%)

    • Dành cho các “siêu nhân” được xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Cơ hội hiếm có, khó tìm!
  • Phương thức 2: “Fast-Track” Từ ĐHQG-HCM (Tổng cộng từ 11% – 25%)

    • 2a) Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) theo quy định ĐHQG-HCM: Chiếm từ 1% – 5% chỉ tiêu mỗi ngành/nhóm ngành. Nếu bạn có thành tích “khủng”, đừng bỏ lỡ!
    • 2b) Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định ĐHQG-HCM: “Slot” nhiều hơn, từ 10% – 20% chỉ tiêu. Đây cũng là một lựa chọn rất đáng cân nhắc.
  • Phương thức 3: Sân Chơi Quen Thuộc – Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 (Từ 30% – 50%)

    • Đây là phương thức truyền thống và quen thuộc nhất với đa số sĩ tử. Cố gắng ôn luyện thật tốt để “ẵm” điểm cao nhé! Tỷ lệ chỉ tiêu cho phương thức này khá “khủng”, từ 30% đến 50% tùy ngành.
  • Phương thức 4: Thử Thách Trí Tuệ – Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG-HCM 2023 (Từ 45% – 50%)

    • Một cơ hội “vàng” khác cho các bạn muốn khẳng định năng lực toàn diện. Kỳ thi này chiếm tỷ trọng chỉ tiêu rất lớn, từ 45% đến 50%. Bạn đã sẵn sàng “chiến” chưa?
      Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chứcThí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
  • Phương thức 5: Cánh Cửa Quốc Tế – Dành Cho “Dân Chuyên” Chương Trình Nước Ngoài (Tối đa 2%)

    • Team học trường quốc tế hoặc chương trình nước ngoài ơi, đây là cơ hội của các bạn!
      • Thí sinh Việt Nam: Cần tốt nghiệp THPT theo chương trình nước ngoài, GPA 3 năm cuối cấp (lớp 10, 11, 12 hoặc 11, 12, 13 tùy hệ) ngon nghẻ, kèm chứng chỉ IELTS/TOEFL iBT còn “date”.
      • Thí sinh nước ngoài: Cũng cần tốt nghiệp THPT, GPA 3 năm cuối cấp, cộng thêm chứng chỉ tiếng Việt (nếu học chương trình tiếng Việt) hoặc IELTS/TOEFL iBT (nếu học chương trình tiếng Anh hoặc là công dân nước nói tiếng Anh).
    • Xét tuyển sẽ dựa trên điểm GPA từ cao xuống thấp. Nếu bằng điểm, ai có chứng chỉ ngoại ngữ xịn hơn sẽ “giật giải”.
  • Phương thức 6: “Song Kiếm Hợp Bích” – Chứng Chỉ Ngoại Ngữ Xịn + Học Bạ “Đỉnh” (Từ 8% – 15%)

    • Dành riêng cho các bạn muốn vào chương trình chất lượng cao, tiên tiến. Điều kiện là:
      • Học sinh giỏi 3 năm liền (lớp 10, 11, 12) theo chương trình của Bộ GD&ĐT.
      • Có IELTS từ 6.0+ hoặc TOEFL iBT từ 65+ (chứng chỉ còn hạn).
    • Ưu tiên điểm chứng chỉ tiếng Anh từ cao xuống. Nếu bằng điểm, GPA 3 năm sẽ quyết định. Nghe hấp dẫn quá phải không nào?

“Slot” Cho Từng Ngành “Hot” – Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2023

Cùng soi bảng chỉ tiêu chi tiết cho từng ngành để lên chiến lược “apply” thật chuẩn xác nhé! Tỷ lệ phần trăm chỉ tiêu các phương thức xét tuyển được áp dụng chung như sau (trừ khi có ghi chú khác cho từng ngành):

  • Phương thức 1: 1% – 4%
  • Phương thức 2a: 1% – 5%
  • Phương thức 2b: 10% – 20%
  • Phương thức 3: 30% – 50%
  • Phương thức 4: 45% – 50%
  • Phương thức 5: 1% – 2%
  • Phương thức 6: 8% – 15% (Áp dụng cho chương trình chất lượng cao, tiên tiến)
TT Mã ngành Tên ngành Tổng chỉ tiêu 2023
1 7420101 Sinh học 180
2 7420101_CLC Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 80
3 7420201 Công nghệ Sinh học 200
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) 120
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học 220
6 7440112 Hoá học 220
7 7440112_CLC Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 120
8 7440122 Khoa học Vật liệu 150
9 7440201 Địa chất học 40
10 7440228 Hải dương học 50
11 7440301 Khoa học Môi trường 140
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 40
13 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 210
14 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 80
15 7460108 Khoa học dữ liệu 90
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) 450
17 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 400
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 50
19 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) 120
20 7510402 Công nghệ Vật liệu 60
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 120
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 150
23 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) 100
24 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50
25 7520403 Vật lý Y khoa 40
26 7520501 Kỹ thuật địa chất 30
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80

Lưu ý nhỏ: Ngành Công nghệ vật lý điện tử và tin học (mã 7440107, 50 chỉ tiêu) sẽ tuyển sinh chung với ngành Vật lý học (7440102).

“Level” Nào Để “Qua Cửa”? Ngưỡng Đầu Vào Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM

Mỗi phương thức sẽ có một “level” riêng để bạn chinh phục:

  • Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng Bộ GD&ĐT) và Phương thức 2 (UTXTT, UTXT ĐHQG-HCM): Ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) sẽ tuân theo quy định “cứng” của Bộ, ĐHQG-HCM và của chính KHTN.
  • Phương thức 3 (Điểm thi THPT 2023): Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ họp bàn và công bố mức điểm sàn. Lúc đó, bạn tha hồ điều chỉnh nguyện vọng nhé!
  • Phương thức 4 (ĐGNL ĐHQG-HCM 2023): Điểm sàn dự kiến là không thấp hơn 600 điểm. Chú ý theo dõi thông báo chính thức từ trường nha.
  • Phương thức 5 (Chương trình nước ngoài):
    • Team Việt Nam: Cần tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5+ hoặc TOEFL iBT 50+.
    • Team Nước Ngoài: Cần tốt nghiệp THPT. Nếu học chương trình tiếng Việt, cần chứng chỉ tiếng Việt B2 (bậc 4/6). Nếu học chương trình tiếng Anh, cần IELTS 5.5+ hoặc TOEFL iBT 50+ (hoặc là công dân nước nói tiếng Anh).
    • Các điều kiện ĐKXT khác sẽ được trường công bố sau.
  • Phương thức 6 (Chứng chỉ ngoại ngữ + Học bạ):
    • Áp dụng cho các “dân xịn” muốn vào chương trình Chất lượng cao (các mã …_CLC) và Tiên tiến (ngành Khoa học máy tính – 7480101_TT).
    • Điều kiện “cứng”: Học sinh Giỏi 3 năm liền (10, 11, 12) VÀ IELTS 6.0+ hoặc TOEFL iBT 65+ (còn hạn).

“Vũ Khí” Bí Mật Cho Từng Phương Thức – Thông Tin Cần Biết Thêm

“Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng!” Cùng trang bị thêm những thông tin “độc quyền” này nhé:

Đối Với Phương Thức 3 (Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2023):

Dưới đây là “bản đồ” tổ hợp môn cho từng ngành. Chọn đúng “vũ khí” để “chiến” thôi nào!

TT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển
1 7420101 Sinh học A02, B00, B08
2 7420101_CLC Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) A02, B00, B08
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02, B00, B08, D90
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) A02, B00, B08, D90
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học A00, A01, A02, D90
6 7440112 Hoá học A00, B00, D07, D90
7 7440112_CLC Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, D07
9 7440201 Địa chất học A00, A01, B00, D07
10 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07
11 7440301 Khoa học Môi trường A00, B00, B08, D07
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, B08, D07
13 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00, A01, B00, D01
14 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00, A01, B08, D07
15 7460108 Khoa học dữ liệu A00, A01, B08, D07
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, B08, D07
17 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, B08, D07
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, B08, D07
19 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90
20 7510402 Công nghệ Vật liệu A00, A01, B00, D07
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, B00, B08, D07
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07, D90
23 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D90
24 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90
25 7520403 Vật lý Y khoa A00, A01, A02, D90
26 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00, D07
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, B07, D07

Cách tính điểm chuẩn:

  • Điểm chuẩn chung cho từng ngành/nhóm ngành, không phân biệt tổ hợp.
  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi THPT + Điểm ưu tiên (nếu có), không nhân hệ số.
  • Lưu ý với môn Tiếng Anh: Chỉ dùng điểm thi THPT, không quy đổi từ miễn thi hay chứng chỉ quốc tế.
  • Nếu bằng điểm: Thứ tự nguyện vọng sẽ quyết định ai trúng tuyển. Ai đặt nguyện vọng cao hơn sẽ được ưu tiên.

Các Phương Thức Khác:

  • Phương thức 4 (ĐGNL): Trường sẽ công bố cách xác định điểm chuẩn cụ thể theo kế hoạch của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 5 (Chương trình nước ngoài): Nếu số hồ sơ “xịn” nhiều hơn chỉ tiêu, trường sẽ xét dựa trên GPA 3 năm học cuối cấp, kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và thành tích khác.
  • Phương thức 6 (Chứng chỉ ngoại ngữ + Học bạ): Ưu tiên điểm TOEFL/IELTS trước. Nếu điểm quy đổi bằng nhau, GPA 3 năm sẽ là yếu tố “chốt hạ”.

“Timeline” Tuyển Sinh & Các Bước Cần Nhớ

Nộp hồ sơ thôi mà rối não quá trời! Đừng lo, trường đã có kế hoạch cụ thể cho từng phương thức. Bạn nhớ theo dõi sát sao tại trang tuyển sinh của trường: https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/ để không bỏ lỡ bất kỳ thông báo quan trọng nào nhé!

  • Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng theo Bộ GD&ĐT): Theo lịch của Bộ.
  • Phương thức 2, 4, 5, 6: Xét “Đủ điều kiện trúng tuyển” theo kế hoạch của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 3 (Điểm thi THPT): Xét trúng tuyển theo lịch của Bộ.

“Tip” Nhỏ Cho Sĩ Tử: Chính Sách Ưu Tiên & Lệ Phí

  • Chính sách ưu tiên: Các “pro” thuộc diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển nhớ xem kỹ ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 để không bỏ lỡ quyền lợi nhé!
  • Lệ phí xét tuyển: Tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. Chuẩn bị “hầu bao” sẵn sàng nha!

Học Phí Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2023-2024 Có “Chát” Không?

Đây chắc chắn là điều mà cả bạn và phụ huynh đều quan tâm. Học phí năm học 2023-2024 của KHTN được xây dựng theo quy định của Nhà nước và đề án đổi mới của trường. Tin vui là học phí các năm tiếp theo sẽ tăng không quá 15% so với năm trước đó.

Cùng tham khảo bảng học phí dự kiến cho khóa 2023 (năm học 2023-2024):

TT Tên ngành Khối ngành Dự kiến học phí (VNĐ/năm học)
1 Sinh học IV 30.400.000
2 Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) IV 46.000.000
3 Công nghệ Sinh học IV 30.400.000
4 Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) IV 46.000.000
5 Vật lý học IV 24.900.000
6 Công nghệ vật lý điện tử – tin học IV 30.400.000
7 Hoá học IV 30.400.000
8 Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) IV 46.000.000
9 Khoa học Vật liệu IV 30.400.000
10 Địa chất học IV 24.900.000
11 Hải dương học IV 24.900.000
12 Khoa học Môi trường IV 24.900.000
13 Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) IV 40.000.000
14 Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng V 30.400.000
15 Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) V 53.000.000
16 Khoa học dữ liệu V 30.400.000
17 Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) V 39.900.000
18 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin V 30.400.000
19 Trí tuệ nhân tạo V 30.400.000
20 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) V 50.800.000
21 Công nghệ Vật liệu V 30.400.000
22 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường V 24.900.000
23 Kỹ thuật điện tử – viễn thông V 30.400.000
24 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) V 36.000.000
25 Kỹ thuật hạt nhân V 24.900.000
26 Vật lý Y khoa V 30.400.000
27 Kỹ thuật địa chất V 24.900.000
28 Quản lý tài nguyên và môi trường VII 24.900.000

Khi Nào “Giờ G” Tuyển Sinh Diễn Ra?

Thời gian tuyển sinh cụ thể cho từng đợt sẽ được KHTN công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. “Team hóng” nhớ F5 trang tuyển sinh của trường thường xuyên nha!

Vậy là bạn đã có trong tay trọn bộ bí kíp tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM năm 2023 rồi đó! Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn tự tin hơn trên hành trình chinh phục ước mơ. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ hotline 0852.128.128 hoặc email info@thongtintuyensinh.edu.vn để được các anh chị tư vấn viên “gỡ rối” tận tình nhé. Chúc bạn thành công!

Đừng quên, ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN là kim chỉ nam quan trọng nhất, hãy đọc thật kỹ nha!