Hey Gen Z! Cánh cửa Đại học Mở TPHCM (MBS) năm 2023 đang rộng mở chào đón các bạn đây! Bạn đã sẵn sàng “chiến” hết mình để giành một suất tại ngôi trường năng động này chưa? Với chỉ tiêu dự kiến lên đến 5.000 sinh viên, cơ hội đang chia đều cho tất cả. Cùng Thông tin tuyển sinh 247 “mổ xẻ” tất tần tật bí kíp nhé!
Trước tiên, note ngay thông tin liên lạc “chính chủ” của trường nè:
- Tên đầy đủ: Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
- Mã trường: MBS
- Trụ sở chính: 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q1, Tp.HCM
- Alo liền tay: 028.39207627; 08.39300072 – Hotline khẩn cấp: 1800585884
- Email “hỏi xoáy đáp xoay”: tuyensinh@ou.edu.vn
- Website “xịn sò”: www.ou.edu.vn
Đừng quên check qua các “điểm hẹn” khác của trường nữa nha:
- Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần P6 Q3 Tp.HCM
- Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- Cơ sở 6: Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
“Must-read” nè các sĩ tử:
- Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2023 – Xét điểm thi tốt nghiệp THPT – Xem mình có cửa không nào!
- Điểm sàn Đại học Mở TPHCM 2023 – Xét điểm thi tốt nghiệp THPT – Ít nhất phải bao nhiêu điểm?
- Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2023 – Xét học bạ THPT – Team học bạ vào check gấp!
Ai Đủ “Level” Để Vào Đại Học Mở TPHCM?
Để gia nhập biệt đội sinh viên OU-HCMC, bạn cần đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Đã “phá đảo” chương trình THPT Việt Nam (dù là chính quy hay giáo dục thường xuyên, đều “okla” hết!).
- Team tốt nghiệp trung cấp cũng có cửa nhé! Nhưng nếu chưa có bằng tốt nghiệp THPT, bạn cần “cày” thêm kiến thức văn hóa THPT theo quy định.
- Các “cao thủ” tốt nghiệp THPT ở nước ngoài (chương trình được công nhận tương đương với Việt Nam) cũng được chào đón nhiệt tình.
- Quan trọng nhất, sức khỏe phải “ngon nghẻ” để theo kịp guồng học tập. Với các bạn khuyết tật, đừng lo lắng, Hiệu trưởng sẽ xem xét và sắp xếp ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.
Team OU-HCMC “Phủ Sóng” Khắp Muôn Nơi!
Dù bạn ở “đầu cầu” nào của Tổ quốc hay thậm chí là “bay” từ nước ngoài về, Đại học Mở TPHCM đều mở rộng vòng tay chào đón. Cơ hội học tập không giới hạn địa lý đâu nhé!
Con Đường Nào Dẫn Đến Đại Học Mở TPHCM? Hé Lộ Các Phương Thức Xét Tuyển “Hot”
Trường có nhiều “cửa” để bạn lựa chọn, chia làm 2 nhóm chính:
1. “Đường Chính Ngạch” Cùng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo:
- PT1 (Tuyển thẳng & Ưu tiên xét tuyển): Dành cho những “profile khủng” theo quy chế của Trường và Bộ GD&ĐT. Nếu bạn thuộc diện này, xin chúc mừng, một vé vào thẳng đang chờ!
- PT2 (Xét điểm thi tốt nghiệp THPT): Đây là con đường quen thuộc của đa số sĩ tử. Điểm thi càng cao, cơ hội càng rộng mở.
2. “Lối Đi Riêng” Đậm Chất OU-HCMC (Ưu tiên xét tuyển theo thứ tự từ 1 đến 5):
OU-HCMC chơi lớn khi ưu tiên các phương thức riêng này theo thứ tự từ 1 đến 5. Ai nhanh tay, đủ điều kiện trước thì cơ hội càng cao nha!
- PT1 – “Passport Xịn”:
- Có bằng Tú tài quốc tế (IB) từ 26 điểm trở lên.
- Sở hữu chứng chỉ A-Level (Cambridge) với ít nhất 3 môn, mỗi môn từ điểm C trở lên.
- Đạt từ 1100/1600 điểm trong kỳ thi SAT (Hoa Kỳ).
- PT2 – Học Sinh Giỏi THPT + “Vũ Khí” Ngoại Ngữ: Dành cho học sinh Giỏi có thêm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế “xịn sò”.
- PT3 – Học Sinh Giỏi THPT “Thuần Khiết”: Năng lực học tập xuất sắc của bạn chính là “chìa khóa”.
- PT4 – Học Bạ “Đỉnh” Kèm Chứng Chỉ Quốc Tế: Team học bạ có thêm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sẽ được ưu tiên.
- PT5 – Xét Học Bạ THPT: Con đường truyền thống nhưng vẫn cực kỳ hiệu quả cho những ai chăm chỉ “cày” điểm suốt 3 năm cấp Ba.
“Luật Chơi” Tại Sân OU-HCMC: Nguyên Tắc Xét Tuyển Cần Nắm Rõ
- Điểm cao, cửa rộng: Điểm trúng tuyển sẽ được xét theo từng ngành, từ cao xuống thấp cho đến khi hết “slot”.
- Với nhóm phương thức của Bộ GD&ĐT: Tuân thủ quy định hiện hành, không dùng điểm bảo lưu từ các kỳ thi THPT trước.
- Với nhóm phương thức riêng của Trường:
- Tất cả diễn ra trong cùng một đợt.
- Xét lần lượt từ PT1 đến PT5. Đủ chỉ tiêu là dừng!
- Mọi thí sinh đều bình đẳng, nguyện vọng 1 hay 3 không quan trọng bằng điểm số và điều kiện của bạn.
- Mỗi bạn (theo số CCCD) chỉ được chọn MỘT phương thức và đăng ký tối đa 03 nguyện vọng. Nhớ xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là “crush” số một nhé!). Cuối cùng, bạn chỉ trúng tuyển DUY NHẤT một nguyện vọng thôi.
“Soi” Kỹ Các Phương Thức Xét Tuyển Riêng Của Đại Học Mở TPHCM: Bạn Phù Hợp Với “Cửa” Nào?
Team Học Sinh Giỏi (PT2 và PT3): Tỏa Sáng Thôi Nào!
Nếu bạn là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, hạnh kiểm “không chê vào đâu được” (Tốt cả lớp 10, 11 và HK1 lớp 12) và học lực Giỏi “đều tăm tắp” trong 2 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12, thì đây là “sân chơi” của bạn!
Ngưỡng “ra sân” tối thiểu (tổng điểm 3 môn tổ hợp, không nhân hệ số, không cộng ưu tiên):
- Học sinh Giỏi nhóm 1: Từ 20,0 điểm.
- Học sinh Giỏi nhóm 2: Từ 22,0 điểm TRỞ LÊN VÀ điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.
Riêng với Phương thức 2 (có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn 2 năm):
- Các ngành Ngôn ngữ: IELTS 6.0 hoặc tương đương (check Phụ lục 2 để biết chi tiết).
- Các ngành khác: IELTS 5.5 hoặc tương đương. Có IELTS trong tay, lợi thế nhân đôi!
Team Học Bạ “Xịn” Kèm Chứng Chỉ Quốc Tế (PT4): Cơ Hội Vàng Đây Rồi!
Bạn cần thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
- Đủ “chuẩn” của Phương thức 5 (xét học bạ THPT – xem chi tiết bên dưới).
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn “date” (trong 2 năm):
- Ngành Ngôn ngữ: IELTS 6.0 hoặc các “anh em” tương đương.
- Các ngành còn lại: IELTS 5.5 hoặc các “anh em” tương đương.
Team “Cày” Học Bạ (PT5): Nỗ Lực Sẽ Được Đền Đáp!
Điều kiện cần và đủ: Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) phải:
- Từ 18,00 điểm trở lên: Đối với các ngành Công nghệ sinh học (cả đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học.
- Từ 20,00 điểm trở lên: Cho tất cả các ngành còn lại.
Công thức tính Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) cho PT2, 3, 4, 5:
ĐĐKXT = Điểm trung bình Môn 1 + Điểm trung bình Môn 2 + Điểm trung bình Môn 3.
(Điểm trung bình từng môn được làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
Điểm xét tuyển (ĐXT) của bạn sẽ được quy về thang 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
ĐXT = (Điểm trung bình Môn 1 Hệ số Môn 1 + Điểm trung bình Môn 2 Hệ số Môn 2 + Điểm trung bình Môn 3 Hệ số Môn 3) 30 / (Tổng hệ số các môn 10)
(Hệ số môn (HSMi) xem ở Phụ lục 1 nha!)*
“Tip” nhỏ: Có chứng chỉ ngoại ngữ, bạn có thể quy đổi điểm cho các tổ hợp có môn Ngoại ngữ đó (chi tiết ở Phụ lục 2).
Về điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng): Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Nếu tổng điểm của bạn từ 22,5 trở lên (quy về thang 10, tổng 3 môn tối đa 30), điểm ưu tiên sẽ được tính theo công thức:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định.
Hồ sơ và thời gian nộp cụ thể sẽ được “bật mí” trên website tuyensinh.ou.edu.vn. Nhớ theo dõi sát sao!
Phụ Lục 1: “Bản Đồ” Ngành Học Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Đại Học Mở TPHCM 2023
Chọn ngành gì, “chiến” tổ hợp nào ở OU-HCMC? Check ngay bảng dưới đây, nhớ chú ý các ngành có dấu “*” là đã được kiểm định chất lượng “xịn sò” đó!
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN | |||
1 | Ngôn ngữ Anh*(tiếng Anh hệ số 2) | 7220201 | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Anh; Văn, KHXH, Anh |
2 | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao(tiếng Anh hệ số 2) | 7220201C | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Sử, Anh; Văn, KHXH, Anh |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc*(Ngoại ngữ hệ số 2) | 7220204 | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2); Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao(Ngoại ngữ hệ số 2) | 7220204C | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2); Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
5 | Ngôn ngữ Nhật(Ngoại ngữ hệ số 2) | 7220209 | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2); Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
6 | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao(Ngoại ngữ hệ số 2) | 7220209C | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2); Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc(Ngoại ngữ hệ số 2) | 7220210 | Văn, Toán, Ngoại ngữ (2); Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI | |||
8 | Tâm lý học (Ngành mới) | 7310401 | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Ngoại ngữ (2); Văn, Sử, Địa; Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
9 | Kinh tế* | 7310101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
10 | Kinh tế Chất lượng cao(tiếng Anh hệ số 2) | 7310101C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, KHXH, Anh |
11 | Xã hội học* | 7310301 | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Ngoại ngữ (2); Văn, Sử, Địa; Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
12 | Đông Nam Á học | 7310620 | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Ngoại ngữ (2); Văn, Sử, Địa; Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | |||
13 | Quản trị kinh doanh* | 7340101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
14 | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao(tiếng Anh hệ số 2) | 7340101C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, KHXH, Anh |
15 | Marketing | 7340115 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
16 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
17 | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới) | 7340120C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, KHXH, Anh |
18 | Tài chính – Ngân hàng* | 7340201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
19 | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao(tiếng Anh hệ số 2) | 7340201C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, KHXH, Anh |
20 | Kế toán* | 7340301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
21 | Kế toán Chất lượng cao(tiếng Anh hệ số 2) | 7340301C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, KHXH, Anh |
22 | Kiểm toán* | 7340302 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
23 | Quản lý công | 7340403 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
24 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Sử, Văn |
25 | Quản trị nhân lực Chất lượng cao *(Ngành mới)*(tiếng Anh hệ số 2) | 7340404C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, KHXH, Anh |
26 | Hệ thống thông tin quản lý* | 7340405 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT | |||
27 | Luật* | 7380101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
28 | Luật kinh tế* | 7380107 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
29 | Luật kinh tế Chất lượng cao(tiếng Anh hệ số 2) | 7380107C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Văn, Sử, Anh; Toán, Văn, Anh |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG | |||
30 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Toán, Lý, Sinh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh |
31 | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 7420201C | Toán, Sinh, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh |
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
32 | Khoa học máy tính *(môn Toán hệ số 2) | 7480101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
33 | Khoa học máy tính Chất lượng cao(môn Toán hệ số 2) | 7480101C | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
34 | Công nghệ thông tin(môn Toán hệ số 2) | 7480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | |||
35 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*(môn Toán hệ số 2) | 7510102 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
36 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngChất lượng cao (môn Toán hệ số 2) | 7510102C | Toán, Hóa, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Hóa |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN | |||
38 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Lý, Anh |
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG | |||
39 | Quản lý xây dựng(môn Toán hệ số 2) | 7580302 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI | |||
40 | Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Ngoại ngữ (2); Văn, Sử, Địa; Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN | |||
41 | Du lịch | 7810101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Sử, Văn |
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ | |||
42 | Khoa học dữ liệu *(Ngành mới)*(môn Toán hệ số 2) | 7480298 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Anh |
“Note” nhẹ cái nè:
- “*”: Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA). Oách chưa!
- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. Tha hồ lựa chọn!
- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc. Đa dạng quá trời!
- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là “ngang cơ” nhau. Riêng hai “em” Luật và Luật kinh tế, tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) sẽ “nhỉnh” hơn các tổ hợp khác 1.5 điểm. Ai mê khối C thì lưu ý nha!
Phụ Lục 2: Chứng Chỉ Ngoại Ngữ Quốc Tế: “Quyền Năng” Quy Đổi Điểm Là Đây!
Có chứng chỉ quốc tế trong tay, điểm số của bạn sẽ được “buff” đáng kể đó. Check ngay bảng quy đổi “thần thánh” này:
Tiếng Anh | Tiếng Trung Quốc | Tiếng Nhật | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|
IELTS | TOEFL iBT | TOEFL IPT | HSK cấp độ 3 |
>=6.0 | >=71 | >=545 | |
5.5 | 69-70 | 525-544 | |
5.0 | 61-68 | 500-524 | |
4.5 | 53-60 | 475-499 | 180-220 |
“Wow! Thông tin quá đã!” Bạn thấy sao? Hy vọng những “bí kíp” này sẽ giúp bạn tự tin hơn trên con đường chinh phục Đại học Mở TPHCM.
- Muốn “soi” điểm trúng tuyển các năm trước để lấy động lực? Xem ngay tại đây nè!
- Các chương trình liên kết quốc tế “hot hòn họt” do trường đại học nước ngoài cấp bằng cũng đang chờ bạn khám phá tại đây.
Nếu còn bất kỳ “lăn tăn” nào, đừng ngần ngại liên hệ ngay:
- Hotline tư vấn “tất tần tật”: 0852.128.128
- Email “giải đáp thắc mắc”: info@thongtintuyensinh.edu.vn
Chúc các sĩ tử 2k5 “vượt vũ môn” thành công và hẹn gặp lại tại giảng đường Đại học Mở TPHCM nhé!