Trang chủ » Hệ đại học » Hệ ĐH KV Miền Trung » Khám Phá Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng (DDS) Năm 2023

Khám Phá Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng (DDS) Năm 2023

Chào các bạn sĩ tử 2k5! Mùa tuyển sinh đang nóng hơn bao giờ hết, và nếu bạn đang nhắm đến Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (mã trường DDS) thì bài viết này chính là dành cho bạn đó! Cùng Thông Tin Tuyển Sinh 247 “mổ xẻ” tất tần tật các phương thức xét tuyển của trường năm 2023 nhé.

Thông tin cơ bản cần nhớ:

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
  • Mã trường: DDS
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 3 841 323
  • Website: http://ued.udn.vn

Cập nhật điểm chuẩn mới nhất:

Nào, giờ thì cùng khám phá chi tiết từng phương thức xét tuyển nhé!

Xét Tuyển Thẳng Theo Quy Chế Bộ GD&ĐT Năm 2023

Đây là phương thức dành cho các bạn có thành tích đặc biệt xuất sắc. Check xem mình có thuộc đối tượng ưu tiên này không nha!

  • Tên phương thức: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Mã phương thức: 301
  • Chỉ tiêu dự kiến: 130

Ai đủ điều kiện và xét tuyển vào ngành nào?

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Đối tượng xét tuyển thẳng (Đã tốt nghiệp THPT)
1 Sư phạm Âm nhạc 7140221 5 (1) Đoạt giải chính thức (nhất, nhì, ba) cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc (do Bộ VHTTDL công nhận, xét giải 2020-2023).
2 Giáo dục thể chất 7140206 3 (2) Là thành viên đội tuyển quốc gia thi đấu giải quốc tế chính thức (Giải VĐTG, Cúp TG, Olympic, ASIAD, Giải VĐ Châu Á, Cúp Châu Á, Giải VĐ ĐNA, SEA Games, Cúp ĐNA), được Bộ VHTTDL xác nhận hoàn thành nhiệm vụ (xét giải 2020-2023).
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 24 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
4 Sư phạm Toán học 7140209 6 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
5 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 6 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
6 Sư phạm Vật lý 7140211 3 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
8 Sư phạm Hóa học 7140212 3 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
9 Sư phạm Sinh học 7140213 2 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
10 Sư phạm Tin học 7140210 2 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(8) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống (xét giải 2021-2023).
11 Sư phạm Tin học và Công nghệ TH 7140250 6 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(8) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống (xét giải 2021-2023).
12 Vật lý kỹ thuật 7520401 2 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(9) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý) (xét giải 2021-2023).
13 Công nghệ thông tin 7480201 11 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(8) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống (xét giải 2021-2023).
14 Công nghệ sinh học 7420201 2 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(6) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính & Sinh–Tin; Sinh học tế bào & phân tử (xét giải 2021-2023).
(7) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học (xét giải 2021-2023).
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 2 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 6 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
17 Sư phạm Lịch sử 7140218 3 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
18 Sư phạm Địa lý 7140219 3 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
19 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 5 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
20 Giáo dục Chính trị 7140205 2 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
21 Giáo dục Công dân 7140204 2 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
22 Việt Nam học 7310630 6 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
23 Văn học 7229030 3 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
24 Văn hóa học 7229040 2 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
25 Báo chí 7320101 6 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
26 Tâm lý học 7310401 4 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(5) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi (xét giải 2021-2023).
27 Công tác xã hội 7760101 3 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(5) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi (xét giải 2021-2023).
28 Địa lý học 7310501 4 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
29 Lịch sử 7229010 3 (4) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
30 Hóa học 7440112 3 (3) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Tiếng Anh (xét giải 2021-2023).
(7) Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học (xét giải 2021-2023).

Cách thức xét tuyển:

  • Mỗi bạn chỉ được đăng ký duy nhất 01 nguyện vọng và nộp 01 bộ hồ sơ. Nộp nhiều hơn là hồ sơ sau không hợp lệ đâu nha.
  • Trường sẽ xét ưu tiên từ giải cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
  • Nếu nhiều bạn bằng điểm nhau mà vượt chỉ tiêu, trường sẽ xét thêm điểm trung bình lớp 12điểm ưu tiên (nếu có).

Xét Tuyển Bằng Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2023

Đây là phương thức phổ biến nhất, sử dụng kết quả kỳ thi quan trọng mà các bạn vừa trải qua.

  • Tên phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Mã phương thức: 100
  • Chỉ tiêu dự kiến: 1.498

Danh sách các ngành, tổ hợp và tiêu chí phụ:

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Tiêu chí phụ (Nếu bằng điểm, ưu tiên môn)
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 265 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Văn+Sử+Địa; 3. Toán+Văn+Tiếng Anh; 4. Toán+Hóa+Sinh A00, C00, D01, B00
2 Giáo dục Chính trị 7140205 24 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+GDCD+Địa; 3. Văn+Tiếng Anh+GDCD; 4. Văn+GDCD+Sử C00, C20, D66, C19 môn Văn
3 Sư phạm Toán học 7140209 69 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Toán+Lý+Tiếng Anh A00, A01 môn Toán
4 Sư phạm Tin học 7140210 19 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Toán+Lý+Tiếng Anh A00, A01 môn Toán
5 Sư phạm Vật lý 7140211 35 1. Lý+Toán+Hóa; 2. Lý+Toán+Tiếng Anh; 3. Lý+Toán+Sinh A00, A01, A02 môn Lý
6 Sư phạm Hoá học 7140212 35 1. Hóa+Toán+Lý; 2. Hóa+Toán+Tiếng Anh; 3. Hóa+Toán+Sinh A00, D07, B00 môn Hóa
7 Sư phạm Sinh học 7140213 21 1. Sinh+Toán+Hóa; 2. Sinh+Toán+Tiếng Anh; 3. Sinh+Toán+Văn B00, B08, B03 Ưu tiên môn Sinh
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 67 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+GDCD+Toán; 3. Văn+GDCD+Tiếng Anh C00, C14, D66 môn Văn
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 1. Sử+Văn+Địa; 2. Sử+Văn+GDCD C00, C19 môn Sử
10 Sư phạm Địa lý 7140219 29 1. Địa+Văn+Sử; 2. Địa+Văn+Tiếng Anh C00, D15 môn Địa
11 Giáo dục Mầm non 7140201 97 1. NK 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm)+NK 2 (Hát, Nhạc)+Toán; 2. NK 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm)+NK 2 (Hát, Nhạc)+Văn M09, M01 môn Năng khiếu 1
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 37 1. NK 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + NK 2 (Hát)*2 + Văn; 2. NK 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + NK 2 (Hát)*2 + Toán N00, N01 môn Năng khiếu 1
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 65 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Toán+Sinh+Lý; 3. Toán+Hóa+Sinh; 4. Toán+KHTN+Tiếng Anh A00, A02, B00, D90 môn Toán
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 59 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+KHXH+Tiếng Anh; 3. Văn+Sử+GDCD; 4. Văn+Địa+GDCD C00, D78, C19, C20 môn Văn
15 Giáo dục Công dân 7140204 25 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+GDCD+Địa; 3. Văn+Tiếng Anh+GDCD; 4. Văn+GDCD+Sử C00, C20, D66, C19 môn Văn
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ TH 7140250 63 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Văn+Sử+Địa; 3. Toán+Văn+Tiếng Anh; 4. Toán+Hóa+Sinh A00, C00, D01, B00
17 Giáo dục thể chất 7140206 21 1. NK TDTT (Bật xa, chạy 100m)*2+Toán+Sinh; 2. NK TDTT (Bật xa, chạy 100m)*2+Toán+Văn; 3. NK TDTT (Bật xa, chạy 100m)*2+Văn+Sinh; 4. NK TDTT (Bật xa, chạy 100m)*2+Văn+GDCD T00, T02, T03, T05 môn Năng khiếu TDTT
18 Công nghệ Sinh học 7420201 20 1. Toán+Sinh+Hóa; 2. Toán+Sinh+Tiếng Anh; 3. Toán+Lý+Tiếng Anh; 4. Toán+Sinh+Văn B00, B08, A01, B03 môn Toán
19 Hóa học (Chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường) 7440112 31 1. Hóa+Toán+Lý; 2. Hóa+Toán+Tiếng Anh; 3. Hóa+Toán+Sinh A00, D07, B00 môn Hóa
20 Công nghệ thông tin 7480201 116 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Toán+Lý+Tiếng Anh A00, A01 môn Toán
21 Văn học 7229030 28 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+Địa+Tiếng Anh; 3. Văn+GDCD+Toán; 4. Văn+GDCD+Tiếng Anh C00, D15, C14, D66 môn Văn
22 Lịch sử (Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế) 7229010 28 1. Sử+Văn+Địa; 2. Sử+Văn+GDCD; 3. Sử+Văn+Tiếng Anh C00, C19, D14 môn Sử
23 Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) 7310501 39 1. Địa+Văn+Sử; 2. Địa+Văn+Tiếng Anh C00, D15 môn Địa
24 Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hóa du lịch) 7310630 71 1. Văn+Địa+Sử; 2. Văn+Địa+Tiếng Anh; 3. Văn+Sử+Tiếng Anh C00, D15, D14 môn Văn
25 Văn hoá học 7229040 27 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+Địa+Tiếng Anh; 3. Văn+GDCD+Toán; 4. Văn+GDCD+Tiếng Anh C00, D15, C14, D66 môn Văn
26 Tâm lý học 7310401 39 1. Văn+Địa+Sử; 2. Văn+Tiếng Anh+Toán; 3. Sinh+Toán+Hóa; 4. Văn+GDCD+Tiếng Anh C00, D01, B00, D66
27 Công tác xã hội 7760101 31 1. Văn+Địa+Sử; 2. Văn+Toán+Tiếng Anh; 3. Văn+GDCD+Sử; 4. Văn+Địa+GDCD C00, D01, C19, C20 môn Văn
28 Báo chí 7320101 69 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+Địa+Tiếng Anh; 3. Văn+GDCD+Toán; 4. Văn+GDCD+Tiếng Anh C00, D15, C14, D66 môn Văn
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 19 1. Toán+Sinh+Hóa; 2. Toán+Sinh+Tiếng Anh; 3. Toán+Lý+Tiếng Anh; 4. Toán+Sinh+Văn B00, B08, A01, B03 môn Toán
30 Vật lý kỹ thuật 7520401 20 1. Lý+Toán+Hóa; 2. Lý+Toán+Tiếng Anh; 3. Lý+Toán+Sinh A00, A01, A02 môn Lý

Điểm cần lưu ý:

  • Điểm sàn (Ngưỡng ĐBCL đầu vào): Trường sẽ công bố mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ sau khi có kết quả thi THPT. Các bạn nhớ theo dõi nhé!
  • Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT): ĐXT = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Ngành có môn nhân hệ số 2: Với Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục Thể chất, môn Năng khiếu sẽ được nhân đôi, sau đó điểm xét tuyển sẽ được quy về thang điểm 30 quen thuộc.
  • Thi năng khiếu: Các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc sẽ đăng ký và xét tuyển cùng đợt với các ngành khác theo lịch của Bộ GD&ĐT.
  • Nếu ngành ít thí sinh trúng tuyển (<15): Các bạn sẽ được đăng ký chuyển sang ngành khác có cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và điểm của bạn phải cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn ngành muốn chuyển.
  • Nếu ngành ít thí sinh thi năng khiếu (<15): Trường có thể sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành đó.
  • Phương án dự phòng thi năng khiếu TDTT (do COVID-19): Nếu không thể thi trực tiếp, trường sẽ chuyển sang thi online với nội dung thay đổi: Nằm sấp chống đẩy (thay Bật xa tại chỗ) và Nằm ngửa gập bụng (thay Chạy 100m).

Xét Tuyển Bằng Học Bạ THPT Năm 2023

Nếu điểm thi THPT chưa thực sự như ý, hoặc bạn muốn tăng cơ hội trúng tuyển, xét học bạ là một lựa chọn đáng cân nhắc.

  • Tên phương thức: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
  • Mã phương thức: 200
  • Chỉ tiêu dự kiến: 749

Chi tiết các ngành, tổ hợp và điều kiện:

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Tiêu chí phụ (Ưu tiên môn) Ngưỡng ĐBCL đầu vào (Điều kiện tối thiểu)
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 96 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Văn+Sử+Địa; 3. Toán+Văn+Anh; 4. Toán+Hóa+Sinh A00, C00, D01, B00 Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
2 Giáo dục Chính trị 7140205 9 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+GDCD+Địa; 3. Văn+Anh+GDCD; 4. Văn+GDCD+Sử C00, C20, D66, C19 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
3 Sư phạm Toán học 7140209 25 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Toán+Lý+Anh A00, A01 môn Toán Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
4 Sư phạm Tin học 7140210 7 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Toán+Lý+Anh A00, A01 môn Toán Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
5 Sư phạm Vật lý 7140211 13 1. Lý+Toán+Hóa; 2. Lý+Toán+Anh; 3. Lý+Toán+Sinh A00, A01, A02 môn Lý Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
6 Sư phạm Hoá học 7140212 13 1. Hóa+Toán+Lý; 2. Hóa+Toán+Anh; 3. Hóa+Toán+Sinh A00, D07, B00 môn Hóa Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
7 Sư phạm Sinh học 7140213 8 1. Sinh+Toán+Hóa; 2. Sinh+Toán+Anh; 3. Sinh+Toán+Văn B00, B08, B03 môn Sinh Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 24 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+GDCD+Toán; 3. Văn+GDCD+Anh C00, C14, D66 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 11 1. Sử+Văn+Địa; 2. Sử+Văn+GDCD C00, C19 môn Sử Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
10 Sư phạm Địa lý 7140219 11 1. Địa+Văn+Sử; 2. Địa+Văn+Anh C00, D15 môn Địa Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
11 Giáo dục Mầm non 7140201 97 1. NK 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm)+NK 2 (Hát, Nhạc)+Toán; 2. NK 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm)+NK 2 (Hát, Nhạc)+Văn M09, M01 môn Năng khiếu 1 Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên VÀ điểm mỗi môn Năng khiếu >= 5.0
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 43 1. NK 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + NK 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn; 2. NK 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + NK 2 (Hát)*2 + Toán N00, N01 môn Năng khiếu 1 Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Khá trở lên VÀ điểm mỗi môn Năng khiếu >= 5.0
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 24 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Toán+Sinh+Lý; 3. Toán+Hóa+Sinh A00, A02, B00 môn Toán Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
14 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 21 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+Sử+GDCD; 3. Văn+Địa+GDCD C00, C19, C20 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
15 Giáo dục Công dân 7140204 9 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+GDCD+Địa; 3. Văn+Anh+GDCD; 4. Văn+GDCD+Sử C00, C20, D66, C19 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ TH 7140250 23 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Văn+Sử+Địa; 3. Toán+Văn+Anh; 4. Toán+Hóa+Sinh A00, C00, D01, B00 Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên
17 Giáo dục thể chất 7140206 24 1. NK TDTT (Bật xa, chạy 100m)*2+Toán+Sinh; 2. NK TDTT (Bật xa, chạy 100m)*2+Toán+Văn; 3. NK TDTT (Bật xa, chạy 100m)*2+Văn+Sinh; 4. NK TDTT (Bật xa, chạy 100m)*2+Văn+GDCD T00, T02, T03, T05 môn Năng khiếu TDTT Tốt nghiệp THPT, Học lực lớp 12 loại Khá trở lên VÀ điểm Năng khiếu TDTT >= 5.0
18 Công nghệ Sinh học 7420201 11 1. Toán+Sinh+Hóa; 2. Toán+Sinh+Anh; 3. Toán+Lý+Anh; 4. Toán+Sinh+Văn B00, B08, A01, B03 môn Toán Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
19 Hóa học (Chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường) 7440112 17 1. Hóa+Toán+Lý; 2. Hóa+Toán+Anh; 3. Hóa+Toán+Sinh A00, D07, B00 môn Hóa Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
20 Công nghệ thông tin 7480201 63 1. Toán+Lý+Hóa; 2. Toán+Lý+Anh A00, A01 môn Toán Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
21 Văn học 7229030 15 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+Địa+Anh; 3. Văn+GDCD+Toán; 4. Văn+GDCD+Anh C00, D15, C14, D66 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
22 Lịch sử (Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế) 7229010 15 1. Sử+Văn+Địa; 2. Sử+Văn+GDCD; 3. Sử+Văn+Anh C00, C19, D14 môn Sử Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
23 Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) 7310501 21 1. Địa+Văn+Sử; 2. Địa+Văn+Anh C00, D15 môn Địa Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
24 Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hóa du lịch) 7310630 39 1. Văn+Địa+Sử; 2. Văn+Địa+Anh; 3. Văn+Sử+Anh C00, D15, D14 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
25 Văn hoá học 7229040 15 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+Địa+Anh; 3. Văn+GDCD+Toán; 4. Văn+GDCD+Anh C00, D15, C14, D66 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
26 Tâm lý học 7310401 21 1. Văn+Địa+Sử; 2. Văn+Anh+Toán; 3. Sinh+Toán+Hóa; 4. Văn+GDCD+Anh C00, D01, B00, D66 Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
27 Báo chí 7320101 38 1. Văn+Sử+Địa; 2. Văn+Địa+Anh; 3. Văn+GDCD+Toán; 4. Văn+GDCD+Anh C00, D15, C14, D66 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
28 Công tác xã hội 7760101 17 1. Văn+Địa+Lịch; 2. Văn+Toán+Anh; 3. Văn+GDCD+Sử; 4. Văn+Địa+GDCD C00, D01, C19, C20 môn Văn Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 11 1. Toán+Sinh+Hóa; 2. Toán+Sinh+Anh; 3. Toán+Lý+Anh; 4. Toán+Sinh+Văn B00, B08, A01, B03 môn Toán Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00
30 Vật lý kỹ thuật 7520401 11 1. Lý+Toán+Hóa; 2. Lý+Toán+Anh; 3. Lý+Toán+Sinh A00, A01, A02 môn Lý Tốt nghiệp THPT, Tổng điểm 3 môn tổ hợp >= 15.00

Cách tính điểm và những lưu ý khác:

  • Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT): ĐXT = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Điểm môn học dùng để xét:điểm trung bình cộng của môn đó trong năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (làm tròn 2 chữ số thập phân). Điểm Ngoại ngữ sẽ lấy điểm môn Ngoại ngữ 1 (thường là Tiếng Anh).
  • Ngành có môn nhân hệ số 2: Tương tự xét điểm thi THPT, ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục Thể chất nhân đôi điểm Năng khiếu và quy về thang 30.
  • Thi năng khiếu: Áp dụng tương tự phương thức xét điểm thi THPT.
  • Điều kiện về số lượng thí sinh: Các quy định về việc chuyển ngành nếu số lượng trúng tuyển hoặc đăng ký thi năng khiếu < 15 cũng giống như phương thức xét điểm thi THPT.
  • Phương án dự phòng thi năng khiếu TDTT (do COVID-19): Giống hệt phương thức xét điểm thi THPT.

Xét Tuyển Bằng Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG TP.HCM Năm 2023

Nếu bạn đã tham gia kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức, đây là cơ hội nữa để vào Sư phạm Đà Nẵng.

  • Tên phương thức: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức
  • Mã phương thức: 402
  • Chỉ tiêu dự kiến: 49

Các ngành xét tuyển bằng phương thức này:

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến
1 Công nghệ Sinh học 7420201 2
2 Hóa học (Chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường) 7440112 3
3 Công nghệ thông tin 7480201 11
4 Văn học 7229030 3
5 Lịch sử (Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế) 7229010 3
6 Văn hoá học 7229040 2
7 Tâm lý học 7310401 4
8 Công tác xã hội 7760101 3
9 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 2
10 Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) 7310501 4
11 Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hóa du lịch) 7310630 6
12 Báo chí 7320101 6
13 Vật lý kỹ thuật 7520401 2

Cách xét tuyển:

  • Công thức tính điểm: ĐXT = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Nguyên tắc: Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
  • Tiêu chí phụ khi bằng điểm: Không có. Ai cao điểm hơn sẽ trúng tuyển.
  • Điểm sàn: Sẽ được công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL.
  • Lưu ý về số lượng: Nếu ngành có < 15 thí sinh trúng tuyển, các bạn sẽ được đăng ký chuyển ngành tương tự các phương thức trên.

Xét Tuyển Bằng Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực Khối Sư Phạm Năm 2023

Đây là phương thức mới, sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL riêng dành cho khối ngành Sư phạm.

  • Tên phương thức: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm
  • Mã phương thức: 505
  • Chỉ tiêu dự kiến: 375

Các ngành áp dụng phương thức này:

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 96
2 Giáo dục Chính trị 7140205 9
3 Sư phạm Toán học 7140209 25
4 Sư phạm Tin học 7140210 7
5 Sư phạm Vật lý 7140211 13
6 Sư phạm Hoá học 7140212 13
7 Sư phạm Sinh học 7140213 8
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 24
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 11
10 Sư phạm Địa lý 7140219 11
11 Giáo dục Mầm non 7140201 48
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 21
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 24
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 21
15 Giáo dục Công dân 7140204 9
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 23
17 Giáo dục thể chất 7140206 12

Cách xét tuyển:

  • Công thức tính điểm: ĐXT = Điểm bài thi ĐGNL Khối Sư phạm + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Nguyên tắc: Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
  • Tiêu chí phụ khi bằng điểm: Không có.
  • Điểm sàn: Sẽ được công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL Khối Sư phạm.
  • Lưu ý về số lượng: Tương tự phương thức xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM.

Xét Tuyển Theo Phương Thức Riêng Của Trường Năm 2023

Phương thức này dành cho các bạn có thành tích học tập tốt, giải thưởng cấp tỉnh/thành phố, học sinh trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

  • Chỉ tiêu dự kiến: 49 (Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành)

Các nhóm đối tượng và ngành xét tuyển:

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ĐKXT Nhóm xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển (Đối tượng cụ thể)
1 Hóa học 7440112 Nhóm 1: HS đạt giải KK HSG Quốc gia, KHKT Quốc gia HS đạt giải KK môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ – Kỳ thi HSG QG (Xét giải 2021-2023).
2 Công nghệ sinh học 7420201
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
4 Vật lý kỹ thuật 7520401
5 Việt Nam học 7310630 HS đạt giải KK môn Văn, Sử, Địa, Ngoại ngữ – Kỳ thi HSG QG (Xét giải 2021-2023).
6 Văn học 7229030
7 Lịch sử 7229010
8 Văn hóa học 7229040
9 Báo chí 7320101
10 Địa lý hoc 7310501
11 Công nghệ thông tin 7480201 HS đạt giải KK môn Tin học, Ngoại ngữ – Kỳ thi HSG QG (Xét giải 2021-2023).
12 Tâm lý học 7310401 HS đạt giải KK lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi – Kỳ thi KHKT QG (Xét giải 2021-2023).
13 Công tác xã hội 7760101
14 Công nghệ sinh học 7420201 HS đạt giải KK lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính & Sinh–Tin; Sinh học tế bào & phân tử; Hóa sinh – Kỳ thi KHKT QG (Xét giải 2021-2023).
15 Hóa học 7440112 HS đạt giải KK lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học – Kỳ thi KHKT QG (Xét giải 2021-2023).
16 Công nghệ thông tin 7480201 HS đạt giải KK lĩnh vực Phần mềm hệ thống – Kỳ thi KHKT QG (Xét giải 2021-2023).
17 Hóa học 7440112 Nhóm 2: HS đạt giải HSG cấp tỉnh/TP trực thuộc TW HS đạt giải HSG môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
18 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
19 Công nghệ sinh học 7420201
20 Công nghệ sinh học 7420201 HS đạt giải HSG môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
21 Tâm lý học
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
23 Việt Nam học 7310630 HS đạt giải HSG môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
24 Văn học 7229030
25 Văn hóa học 7229040
26 Tâm lý học 7310401
27 Báo chí 7320101
28 Lịch sử 7229010 HS đạt giải HSG môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
29 Việt Nam học 7310630
30 Văn hóa học 7229040
31 Địa lý hoc 7310501 HS đạt giải HSG môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh/TP (Xét giải 2020, 2021, 2023).
32 Công nghệ thông tin 7480201 HS đạt giải HSG môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
33 Công tác xã hội 7760101 HS đạt giải HSG môn Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
34 Tâm lý học 7310401
35 Tâm lý học 7310401 Nhóm 3: HS đạt giải KHKT cấp tỉnh/TP trực thuộc TW HS đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi – Kỳ thi KHKT cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
36 Công tác xã hội 7760101
37 Công nghệ sinh học 7420201 HS đạt giải lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính & Sinh–Tin; Sinh học tế bào & phân tử; Hóa sinh – Kỳ thi KHKT cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
38 Hóa học 7440112 HS đạt giải lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học – Kỳ thi KHKT cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
39 Công nghệ thông tin 7480201 HS đạt giải lĩnh vực Phần mềm hệ thống – Kỳ thi KHKT cấp tỉnh/TP (Xét giải 2021-2023).
40 Vật lý kỹ thuật 7520401 HS đạt giải lĩnh vực Năng lượng (Vật lý) – Kỳ thi KHKT cấp tỉnh/TP (Xét giải 2020, 2021, 2023).
41 Hóa học 7440112 Nhóm 4: Học sinh trường THPT chuyên Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ.
42 Công nghệ sinh học 7420201
43 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
44 Vật lý kỹ thuật 7520401
45 Việt Nam học 7310630 Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ.
46 Văn học 7229030
47 Lịch sử 7229010
48 Văn hóa học 7229040
49 Báo chí 7320101
50 Địa lí học 7310501
51 Công nghệ thông tin 7480201 Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ.
52 Tất cả các ngành cử nhân khoa học Nhóm 5: HSG liên tục 2 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 Học sinh đạt danh hiệu HSG 2 năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Nhóm 6: HS có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0+, TOEFL iBT 60+, TOEIC 600+ HS có chứng chỉ IELTS từ 5.0, TOEFL iBT từ 60 điểm, hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên, còn hạn trong 2 năm (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ).

Nguyên tắc xét tuyển chung cho phương thức riêng:

  1. Điều kiện: Phải tốt nghiệp THPT.
  2. Đăng ký: Có thể đăng ký nhiều ngành, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6.
  3. Xét tuyển: Trường sẽ xét theo thứ tự ưu tiên Nhóm (từ 1 đến 6), sau đó xét theo thành tích (giải thưởng, điểm số) từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Ưu tiên nguyện vọng 1 trước.
  4. Kết quả: Mỗi bạn chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng duy nhất. Nếu đã trúng tuyển nguyện vọng cao hơn, các nguyện vọng sau sẽ không được xét nữa.
  5. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều bạn bằng điểm/thành tích và vượt chỉ tiêu, trường sẽ xét thêm điểm trung bình năm học lớp 12.

Liên Hệ Tư Vấn Tuyển Sinh

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2023, đừng ngần ngại liên hệ để được hỗ trợ nhé:

Chúc các bạn 2k5 tự tin và thành công trên con đường chinh phục cánh cửa đại học mơ ước! Đừng quên theo dõi Thông tin tuyển sinh 247 để cập nhật những tin tức tuyển sinh mới nhất nhé!