Aloha các sĩ tử 2k5! Cánh cổng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế (Mã trường: DHS) đang rộng mở chào đón các bạn. Nằm tại số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, TP. Huế thơ mộng, đây chính là nơi chắp cánh cho những ước mơ giáo dục. Cùng “check var” ngay thông tin tuyển sinh năm 2023 siêu chi tiết dưới đây nhé!
Nếu cần tư vấn gấp, alo ngay hotline 0234.3619.777 hoặc lướt website http://tuyensinh.dhsphue.edu.vn để biết thêm chi tiết.
Mà khoan, bạn đã xem Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm của Đại học Huế chưa? Tham khảo liền tay để có chiến lược phù hợp nhé!
Các Phương Thức “Apply” Vào Đại Học Sư Phạm Huế 2023: Đa Dạng Lựa Chọn!
Năm 2023, Đại học Sư phạm Huế “chiêu mộ” tân sinh viên qua tận 6 phương thức. Tha hồ cho bạn lựa chọn con đường phù hợp nhất với mình:
- Xét học bạ THPT: Dành cho team chăm chỉ cày cuốc suốt những năm cấp 3.
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Sân chơi của các “chiến binh” phòng thi.
- “Song kiếm hợp bích” học bạ/điểm thi THPT + Năng khiếu: Cơ hội cho các bạn có tài năng đặc biệt.
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: “Đặc quyền” cho những hồ sơ “khủng”.
- Phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế: Những lối đi riêng biệt, tìm hiểu kỹ nhé!
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Thêm một lựa chọn nếu bạn đã tham gia kỳ thi này (áp dụng cho các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm).
Giờ thì mình cùng “soi” kỹ hơn từng phương thức nha!
“Bắt Sóng” Từng Phương Thức Xét Tuyển
1. Team Học Bạ “Đỉnh Chóp” – Xét Tuyển Bằng Kết Quả Học Tập THPT
Nếu bạn tự tin với bảng điểm long lanh của mình, đây chính là phương thức dành cho bạn!
- Cách tính điểm: Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn (làm tròn 1 chữ số thập phân) của 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Điều kiện “cần”: Tổng điểm các môn trong tổ hợp (chưa nhân hệ số) + điểm ưu tiên (nếu có) phải từ 18,0 điểm trở lên.
- Điều kiện “đủ” (riêng cho ngành Sư phạm): Ngoài tổng điểm như trên, bạn cần có học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên HOẶC điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Chăm học là có lợi thế đó nha!
2. Chiến Binh Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 – Cơ Hội Vàng Cho Bạn
Đây là phương thức truyền thống và quen thuộc với hầu hết các sĩ tử.
- Điểm xét tuyển: Chính là điểm thi các môn trong tổ hợp bạn đăng ký, lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: “Hóng” thông báo từ Đại học Huế sau khi có kết quả thi THPT và Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn cho khối ngành giáo viên và sức khỏe nhé!
3. “Combo” Học Bạ/Điểm Thi THPT + Năng Khiếu – Dành Cho Team Tài Năng
Phương thức này đặc biệt dành cho hai ngành: Giáo dục Mầm non và Sư phạm Âm nhạc. Ai có khiếu thì bơi vào đây!
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Ngữ văn; Năng khiếu 1 (Hát), Năng khiếu 2 (Kể chuyện theo tranh) 2. Toán; Năng khiếu 1 (Hát), Năng khiếu 2 (Kể chuyện theo tranh) |
2 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Cao độ – Tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát/Nhạc cụ) 2. Toán, Năng khiếu 1 (Cao độ – Tiết tấu), Năng khiếu 2 (Hát/Nhạc cụ) |
Thi thế nào?
Ngoài môn văn hóa, bạn sẽ phải “trổ tài” ở các môn năng khiếu do chính Đại học Sư phạm Huế tổ chức.
Điều kiện xét tuyển “xịn sò”:
- Nếu xét bằng điểm thi THPT + Năng khiếu:
- Điểm môn văn hóa: Lấy từ điểm thi THPT 2023.
- Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
- Nếu xét bằng học bạ + Năng khiếu:
- Điểm môn văn hóa: Trung bình chung môn đó của 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (làm tròn 1 chữ số thập phân).
- Giáo dục Mầm non: Tốt nghiệp THPT, học lực lớp 12 loại Giỏi HOẶC điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Sư phạm Âm nhạc: Tốt nghiệp THPT, học lực lớp 12 loại Khá HOẶC điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đặc biệt, nếu điểm thi năng khiếu của bạn “đỉnh của chóp” (từ 9,0 trở lên), điểm môn văn hóa chỉ cần từ 5,0 là đủ.
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp (chưa nhân hệ số) + điểm ưu tiên (nếu có) phải từ 18,0 điểm.
4. Xét Tuyển Riêng – “Đặc Quyền” Cho Những Thành Tích Nổi Bật
Đại học Sư phạm Huế luôn chào đón những tài năng có thành tích ấn tượng. Check xem bạn có thuộc đối tượng nào dưới đây không nhé:
- Học sinh trường chuyên: 3 năm liền học sinh Giỏi? Ưu tiên xét tuyển vào ngành phù hợp với môn chuyên của bạn.
- Giải Quốc gia/Quốc tế: Đoạt giải Khuyến khích trở lên trong các kỳ thi HSG, Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia/Quốc tế (trong vòng 3 năm, đã tốt nghiệp THPT, học lực lớp 12 Giỏi). Môn đoạt giải phải “match” với tổ hợp ngành bạn chọn.
- Giải Tỉnh/Thành phố: Giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, học lực lớp 12 Giỏi. Môn đoạt giải cũng cần phù hợp với tổ hợp.
- Tài năng nghệ thuật (Mầm non): Giải Vàng, Bạc, Đồng các kỳ thi nghệ thuật cấp tỉnh trở lên, học lực lớp 12 Giỏi. Apply ngay ngành Giáo dục Mầm non!
- Tài năng âm nhạc (Sư phạm Âm nhạc): Giải Vàng, Bạc, Đồng các kỳ thi âm nhạc cấp tỉnh trở lên, học lực lớp 12 Khá. Ngành Sư phạm Âm nhạc đang chờ bạn.
- Team IELTS “xịn”:
- Kết hợp điểm thi THPT: Có IELTS ≥ 5.0 (hoặc TOEFL iBT ≥ 60, TOEFL ITP ≥ 500) còn hạn, tổ hợp có môn Tiếng Anh.
- Ngành Sư phạm: Tổng điểm 2 môn còn lại (trừ Tiếng Anh) phải đạt ngưỡng của Bộ.
- Ngành khác: Tổng điểm 2 môn còn lại (trừ Tiếng Anh) phải từ 12,0 điểm.
- Kết hợp học bạ: Có IELTS ≥ 5.0 (hoặc tương đương) còn hạn, tổ hợp có môn Tiếng Anh.
- Ngành Sư phạm: Học lực lớp 12 Giỏi HOẶC điểm tốt nghiệp THPT từ 8,0, và tổng điểm 2 môn còn lại (trừ Tiếng Anh) trong tổ hợp từ 12,0 điểm.
- Ngành khác: Tổng điểm 2 môn còn lại (trừ Tiếng Anh) trong tổ hợp từ 12,0 điểm.
- Kết hợp điểm thi THPT: Có IELTS ≥ 5.0 (hoặc TOEFL iBT ≥ 60, TOEFL ITP ≥ 500) còn hạn, tổ hợp có môn Tiếng Anh.
“Bỏ Túi” Ngay Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Apply Sư Phạm Huế
“Note” lại liền những điều kiện này để không bỏ lỡ cơ hội nhé:
- Hạnh kiểm “ok lah”: Muốn vào các ngành Sư phạm, hạnh kiểm lớp 12 của bạn phải từ loại Khá trở lên (xem trong học bạ nha).
- Trình độ Tiếng Anh (cho ngành đào tạo bằng Tiếng Anh): Cần đạt một trong các mốc: HK1 lớp 12 môn Tiếng Anh từ 6,5 điểm; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ VN; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS 3.5, TOEIC 400, TOEFL ITP 400, TOEFL CBT 96, TOEFL IBT 40, Cambridge Test 45-64 PET/70-89 KET).
- Yêu cầu sức khỏe (ngành Sư phạm): Trường không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Đây là đặc thù của ngành, các bạn lưu ý nha!
Khám Phá Các Ngành Học “Hot Hit” Tại Đại Học Sư Phạm Huế 2023 (Kèm Chỉ Tiêu Dự Kiến)
Cùng nghía qua danh sách các ngành đào tạo và chỉ tiêu dự kiến năm 2023 nào!
I. HỆ SƯ PHẠM
Tin vui cho team Sư phạm: Các bạn sẽ được miễn học phí! (Riêng các ngành sư phạm đào tạo bằng tiếng Anh, trường thu 50% học phí tín chỉ cho các học phần dạy bằng tiếng Anh). Quá tuyệt vời phải không?
TT | Tên ngành (Mã ngành) | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Toán học (7140209 ) | A00, A01, D07, D90 | 210 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
2 | Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh (7140209TA ) | A00, A01, A02, D07, D90 | 30 | KQ thi THPT (15) – HB (10) – PT khác (5) |
3 | Sư phạm Tin học (7140210 ) | A00, A01, D01, D90 | 200 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
4 | Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh (7140210TA ) | A00, A01, D01, D90 | 30 | KQ thi THPT (15) – HB (10) – PT khác (5) |
5 | Sư phạm Vật lý (7140211 ) | A00, A01, A02, D90 | 78 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
6 | Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh (7140211TA ) | A00, A01, D07, D90 | 30 | KQ thi THPT (15) HB (10) – PT khác (5) |
7 | Sư phạm Hóa học (7140212 ) | A00, B00, D07, D90 | 93 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
8 | Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh (7140212TA ) | A00, B00, D07, D90 | 30 | KQ thi THPT (15) – HB (10) PT khác (5) |
9 | Sư phạm Sinh học (7140213 ) | B00, B02, B04, D90 | 89 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
10 | Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh (7140213TA ) | B00, B02, D08, D90 | 30 | KQ thi THPT (15) – HB (10) – PT khác (5) |
11 | Sư phạm Ngữ văn (7140217 ) | C00, C19, D01, D66 | 210 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
12 | Sư phạm Lịch sử (7140218 ) | C00, C19, D14, D78 | 30 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
13 | Sư phạm Địa lí (7140219 ) | A09, C00, C20, D15 | 50 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
14 | Giáo dục Mầm non (7140201 ) | M01, M09 | 603 | KQ thi THPT (423) – HB (174), PT khác (6) |
15 | Giáo dục Tiểu học (7140202 ) | C00, D01, D08, D10 | 280 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
16 | Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh (7140202TA ) | C00, D01, D08, D10 | 30 | KQ thi THPT (15) – HB (10) – PT khác (5) |
17 | Giáo dục Chính trị (7140205 ) | C00, C19, C20, D66 | 30 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
18 | Sư phạm Âm nhạc (7140221 ) | N00, N01 | 69 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
19 | Sư phạm Khoa học tự nhiên (7140247 ) | A00, B00, D90 | 205 | KQ thi THPT (180) – HB (111) PT khác (9) |
20 | Sư phạm Lịch sử-Địa lý (7140249 ) | C00, C19, C20, D78 | 246 | KQ thi THPT (195) – HB (99) – PT khác (6) |
21 | Sư phạm Công nghệ (7140246 ) | A00, A02, D90 | 47 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
22 | Giáo dục pháp luật (7140248 ) | C00, C19, C20, D66 | 36 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
23 | Giáo dục Công dân (7140204 ) | C00, C19, C20, D66 | 223 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
24 | Giáo dục QP – AN (7140208 ) | C00, C19, C20, D66 | 41 | KQ thi THPT – HB – PT khác |
Tổng cộng 24 ngành Sư phạm | 2920 |
II. HỆ CỬ NHÂN
Học phí cho hệ này sẽ thu theo quy định hiện hành của nhà nước và Đại học Huế.
TT | Tên ngành (Mã ngành) | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | Hệ thống thông tin (7480104 ) | A00, A01, A02, D90 | 80 | KQ thi THPT (48) – HB (27) – PT khác (5) |
2 | Tâm lý học giáo dục (7310403 ) | B00, C00, C20, D01 | 80 | KQ thi THPT (48) – HB (27) – PT khác (5) |
Tổng cộng 2 ngành Cử nhân | 160 |
III. HỆ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
Cơ hội học tập chương trình quốc tế ngay tại Huế!
TT | Tên ngành (Mã ngành) | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | Vật lý học (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) (T140211 ) | A00, A01, A02, D90 | 30 | KQ thi THPT (15) – HB (12) – PT khác (3) |
2 | Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp (INSA ) | A00, A01, D07, D24, D29 | 25 | KQ thi THPT (điểm Toán x 2) – Xét tuyển thẳng |
Tổng cộng 2 ngành Liên kết | 55 |
“Chốt Đơn” Ước Mơ – Liên Hệ Tư Vấn Ngay!
Wow, thật nhiều thông tin bổ ích phải không nào? Hy vọng những chia sẻ trên từ Thông Tin Tuyển Sinh 247 sẽ giúp bạn tự tin hơn trên con đường chinh phục Đại học Sư phạm Huế.
Đừng quên, bạn có thể ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀ ĐĂNG KÝ DỰ THI NĂNG KHIẾU TRỰC TUYẾN TẠI ĐÂY.
Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại gọi ngay hotline 0852.128.128 hoặc gửi email về địa chỉ info@thongtintuyensinh.edu.vn để được đội ngũ tư vấn viên siêu nhiệt tình của Thông Tin Tuyển Sinh 247 hỗ trợ nhé!
Chúc các sĩ tử 2k5 ôn tập hiệu quả và “rinh” về kết quả thật oách!
Meta Description: Bật mí toàn bộ Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Huế 2023: các phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, ngành hot. Sẵn sàng chinh phục giảng đường mơ ước cùng DHS?