Trang chủ » Hệ đại học » ĐH khu vực TP. Hà Nội » 2023 » Đại Học Thủ Đô Hà Nội Tuyển Sinh 2023: “Bóc Tem” Tất Tần Tật Thông Tin Cho Gen Z!

Đại Học Thủ Đô Hà Nội Tuyển Sinh 2023: “Bóc Tem” Tất Tần Tật Thông Tin Cho Gen Z!

Aloha team 2k5! Mùa tuyển sinh 2023 tuy đã qua nhưng dư âm chắc hẳn vẫn còn đâu đó phải không nè? Đặc biệt với những ai đã trót “crush” Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNM) thì chắc chắn không thể bỏ qua những thông tin nóng hổi năm ấy. Dù bạn đang chuẩn bị cho kỳ tuyển sinh sắp tới hay đơn giản là tò mò, cùng Thông tin tuyển sinh 247 “flashback” lại toàn bộ bí kíp chinh phục HNM năm 2023 nhé!

À, nói nhỏ nè, Đại học Thủ Đô Hà Nội có các cơ sở xịn sò ở:

  • Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hóa, quận Cầu Giấy, Hà Nội – trung tâm nhộn nhịp luôn!
  • Cơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội – không gian xanh mát cho team yêu thiên nhiên.
  • Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội – cũng tiện lợi lắm nha.

Còn giờ thì, let’s go!

Cánh Cửa Đại Học Thủ Đô Hà Nội 2023 Mở Ra Như Thế Nào? “Check” Ngay 4 Phương Thức Xét Tuyển!

Năm 2023, Đại học Thủ Đô Hà Nội đã tung ra những “chiêu” nào để chiêu mộ tân sinh viên nhỉ? Có tới 4 con đường rộng mở để các bạn lựa chọn đó:

  1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (Mã 301): Team học bá, có giải quốc gia, quốc tế thì đây chính là “fast track” rồi! Cứ theo quy định của Bộ GD&ĐT mà triển thôi.
  2. Xét tuyển bằng Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Mã 408): Sở hữu IELTS, TOEFL iBT, hay các chứng chỉ tương đương còn “date”? Lợi thế của bạn đây rồi! Nhớ là chứng chỉ phải từ bậc 3 trở lên nhé.
  3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 (Mã 200): “Cày” học bạ chăm chỉ cả năm lớp 12 thì ngại gì không thử sức với phương thức này. Điểm số đẹp là một lợi thế lớn đó!
  4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (Mã 100): Đây là phương thức quen thuộc và được nhiều bạn lựa chọn nhất. Cố gắng ôn luyện thật tốt để có kết quả thi mỹ mãn nha!

Bạn thấy mình hợp với “style” nào nhất? Mỗi phương thức đều có những ưu điểm riêng, quan trọng là bạn hiểu rõ và chọn đúng con đường phù hợp với thế mạnh của mình.

Ngành HOT Nào “Cháy” Hồ Sơ Tại Đại Học Thủ Đô Năm Ấy? Bảng Vàng Chỉ Tiêu 2023!

Một trong những điều team 2k5 quan tâm nhất chắc chắn là chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành rồi. Ngành nào “hot hit”, ngành nào rộng cửa chào đón? Cùng nghía qua bảng phân bổ chỉ tiêu của HNM năm 2023 theo từng phương thức nhé:

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Mã 100 (Điểm thi THPT) Chỉ tiêu Mã 200 (Học bạ) Chỉ tiêu Mã 301&408 (Tuyển thẳng & CCQT)
1 Quản lí Giáo dục 7140114 30 15 5
2 Công tác xã hội 7760101 30 15 5
3 Giáo dục đặc biệt 7140203 20 15 5
4 Luật 7380101 85 55 10
5 Chính trị học 7310201 30 15 5
6 QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50 20 10
7 Quản trị khách sạn 7810201 65 23 10
8 Việt Nam học 7310630 20 15 5
9 Quản trị kinh doanh 7340101 80 30 20
10 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605 80 20 20
11 Quản lí công 7340403 35 20 5
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 40 30 10
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 65 45 19
14 Sư phạm Toán học 7140209 60 10
15 Sư phạm Vật lí 7140211 30 15 5
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 80 10
17 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 15 5
18 Giáo dục công dân 7140204 30 15 5
19 Giáo dục Mầm non 7140201 55 35 10
20 Giáo dục Tiểu học 7140202 160 30
21 Toán ứng dụng 7460112 20 15 5
22 Công nghệ thông tin 7480201 70 30 10
23 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 7510406 30 15 5
24 Giáo dục Thể chất 7140206 20 20 10 (Chỉ Mã 301)
25 Bảo hộ lao động 7850201 20 15 5
26 Tài chính ngân hàng 7340201 30 15 5
27 Văn hóa học 7229040 20 15 5
28 Văn học 7229030 25 15 5
29 Tâm lý học 7310401 25 25 5
TỔNG CỘNG 2.139 chỉ tiêu

Lưu ý nhỏ: Mã 100 là xét điểm thi THPT, Mã 200 là xét học bạ, Mã 301 là tuyển thẳng theo quy chế, và Mã 408 là dùng chứng chỉ quốc tế. Nhớ check kỹ để không nhầm lẫn nhé!

Nhìn vào bảng chỉ tiêu, có thể thấy các ngành như Giáo dục Tiểu học, Luật, Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin có số lượng tuyển khá “khủng”. Đây có phải là những ngành bạn đang nhắm tới không?

Bí Kíp “Mix & Match” Tổ Hợp Môn Chinh Phục HNM 2023

Chọn đúng ngành, đúng phương thức rồi, giờ thì phải xem xét đến “vũ khí” tiếp theo: tổ hợp môn! Mỗi ngành học sẽ có những tổ hợp môn xét tuyển khác nhau. Việc lựa chọn tổ hợp phù hợp với thế mạnh của bản thân là cực kỳ quan trọng đó nha.

Cùng “soi” xem Đại học Thủ Đô Hà Nội đã chấp nhận những tổ hợp nào cho từng ngành trong năm 2023:

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (Mã tổ hợp)
1 Quản lí Giáo dục 7140114 Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00)
2 Công tác xã hội 7760101 Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00)
3 Gíao dục đặc biệt 7140203 Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00)
4 Luật 7380101 Văn, Sử, Địa (C00); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, GDCD, Tiếng Anh (D66); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
5 Chính trị học 7310201 Văn, Sử, Địa (C00); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, GDCD, Tiếng Anh (D66); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
6 QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
7 Quản trị khách sạn 7810201 Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
8 Việt Nam học 7310630 Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Sử, Địa (C00)
9 Quản trị kinh doanh 7340101 Văn, Sử, Địa (C00); Toán, KHXH, Tiếng Anh (D96); Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
10 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605 Văn, Sử, Địa (C00); Toán, KHXH, Tiếng Anh (D96); Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
11 Quản lí công 7340403 Văn, Sử, Địa (C00); Toán, KHXH, Tiếng Anh (D96); Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
14 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
15 Sư phạm Vật lí 7140211 Toán, Lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
17 Sư phạm Lịch sử 7140218 Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Toán, Sử, Tiếng Anh (D09); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Toán, KHXH, Tiếng Anh (D96)
18 Giáo dục công dân 7140204 Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84); Văn, GDCD, Tiếng Anh (D66); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); KHXH, Toán, Tiếng Anh (D96)
19 Giáo dục Mầm non 7140201 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KHXH, Tiếng Anh (D96); Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90); Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
20 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán, KHXH, Tiếng Anh (D96); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, KHTN, Tiếng Anh (D72); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
21 Toán ứng dụng 7460112 Toán, Lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
22 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
23 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 Toán, Lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
24 Giáo dục Thể chất 7140206 Toán, NKTDTT1, NKTDTT2 (T09); Văn, NKTDTT1, NKTDTT2 (T10); Văn, GDCD, NKTDTT1 (T05); Toán, GDCD, NKTDTT1 (T08)
25 Bảo hộ lao động 7850201 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
26 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KHXH, Tiếng Anh (D96)
27 Văn hóa học 7229040 Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
28 Văn học 7229030 Văn, KHXH, Tiếng Anh (D78); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00)
29 Tâm lý học 7310401 Toán, KHXH, Tiếng Anh (D96); Văn, KHTN, Tiếng Anh (D72); Văn, KHXH, Tiếng Anh (D70); Văn, Sử, Địa (C00)

Woa, đa dạng quá phải không nào? Hãy “soi” thật kỹ các tổ hợp môn của ngành mình yêu thích và lên kế hoạch ôn tập ngay từ bây giờ nếu bạn đang là sĩ tử tương lai nhé!

“Bỏ Túi” Thêm Thông Tin Quan Trọng & Kênh Liên Hệ Với HNM

Để có cái nhìn toàn diện nhất về tuyển sinh Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023, đừng bỏ lỡ những “bảo bối” này:

  • Đề án tuyển sinh chi tiết năm 2023: Đây là “kim chỉ nam” chứa đựng tất tần tật thông tin từ A-Z. Xem ngay TẠI ĐÂY.
  • Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy 2023: “Thước đo” quan trọng để biết mình có chạm tới ước mơ hay không. Tham khảo TẠI ĐÂY.
  • Điểm sàn nhận hồ sơ (điểm thi THPT) 2023: Mức điểm tối thiểu để bạn có thể nộp hồ sơ. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, đừng ngần ngại “Alo liền tay, giải đáp ngay!” qua các kênh sau của trường:

Hy vọng những thông tin “flashback” về mùa tuyển sinh 2023 của Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ giúp bạn có thêm định hướng cho hành trình chinh phục giảng đường đại học của mình. Dù là nhìn lại quá khứ hay chuẩn bị cho tương lai, kiến thức và sự chuẩn bị kỹ lưỡng luôn là chìa khóa vàng đó!

Đừng quên ghé thăm Thông Tin Tuyển Sinh 247 thường xuyên để cập nhật những tin tức tuyển sinh mới nhất, nóng hổi nhất nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường mình đã chọn!