Trang chủ » Hệ đại học » ĐH khu vực Đà Nẵng » Viện Việt Anh (VNUK) – Đại Học Đà Nẵng: “Săn” Ngay Cơ Hội Trúng Tuyển Các Ngành Hot Nhất 2023!

Viện Việt Anh (VNUK) – Đại Học Đà Nẵng: “Săn” Ngay Cơ Hội Trúng Tuyển Các Ngành Hot Nhất 2023!

Chào các sĩ tử 2k5! Cánh cửa đại học đang rộng mở và Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (VNUK), trực thuộc Đại học Đà Nẵng (Mã trường: DDV), chắc chắn là một điểm đến siêu “xịn sò” mà bạn không thể bỏ qua. Tọa lạc tại 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng, VNUK nổi tiếng với môi trường học tập quốc tế năng động và các ngành học đón đầu xu hướng. Năm 2023, VNUK mang đến vô vàn cơ hội xét tuyển hấp dẫn. Cùng “check” ngay thông tin chi tiết dưới đây để không bỏ lỡ “tấm vé” vào ngôi trường mơ ước nhé! Website chính thức của trường là: www.vnuk.udn.vn.

“Vé Vàng” Tuyển Thẳng Vào VNUK 2023: Đặc Quyền Dành Cho Nhân Tài!

Nếu bạn sở hữu những thành tích học tập “khủng”, VNUK có chính sách tuyển thẳng cực kỳ hấp dẫn. Đây là cơ hội vàng để bạn chắc suất vào thẳng các ngành học yêu thích mà không cần trải qua kỳ thi căng thẳng.

STT Ngành Học Siêu Hot Mã ĐKXT Chỉ Tiêu (Dự Kiến) “Bí Kíp” Xét Tuyển Thẳng
1 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 7340124 1 Đối tượng 2: Bạn phải “ẵm” giải Học sinh giỏi (HSG) cấp Quốc gia các môn Toán, Ngữ Văn, hoặc Tiếng Anh. Đối tượng 3: Hoặc bạn có giải trong cuộc thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) cấp Quốc gia thuộc lĩnh vực Toán học hoặc Khoa học Xã hội và Hành vi.
2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 7480204 1 Đối tượng 2: Cần giải HSG cấp Quốc gia môn Toán hoặc Tin học. Đối tượng 3: Hoặc bạn có giải thi KHKT cấp Quốc gia ở các lĩnh vực như Hệ thống nhúng, Rô bốt và máy tính thông minh, hoặc Phần mềm hệ thống.
3 Khoa học Y sinh 7420204 1 Đối tượng 2: Giải HSG cấp Quốc gia các môn Toán, Hóa học, hoặc Sinh học là điều kiện cần. Đối tượng 3: Hoặc bạn có giải thi KHKT cấp Quốc gia thuộc lĩnh vực Vi sinh, Hóa sinh, Kỹ thuật Y sinh, hoặc Sinh học tế bào và phân tử.
4 Công nghệ Vật liệu – CN Công nghệ Nano 7510402 1 Đối tượng 2: Yêu cầu giải HSG cấp Quốc gia môn Toán, Hóa học, hoặc Sinh học. Đối tượng 3: Hoặc bạn có giải thi KHKT cấp Quốc gia ở các lĩnh vực Vi sinh, Hóa sinh, Kỹ thuật Y sinh, hoặc Sinh học tế bào và phân tử.

Ai Sẽ Nằm Trong “Tầm Ngắm” Tuyển Thẳng?

  1. Team Olympic Quốc tế và KHKT Quốc tế: Các bạn được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, hoặc đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế và đã tốt nghiệp THPT là được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành. Giải quốc tế được tính trong các năm 2021, 2022, 2023. Nếu chưa tốt nghiệp THPT, kết quả của bạn sẽ được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp.
  2. Team HSG Quốc gia và KHKT Quốc gia (Giải Nhất, Nhì, Ba): Nếu bạn đã tốt nghiệp THPT và “rinh” về giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia, bạn hoàn toàn đủ điều kiện. Các giải này được xét trong năm 2021, 2022, 2023. Tương tự, nếu chưa tốt nghiệp THPT, kết quả sẽ được bảo lưu. Nhớ xem kỹ nguyên tắc xét tuyển ở bảng trên nhé!
  3. Team KHKT Quốc gia (Giải Nhất, Nhì, Ba – xét riêng): Các bạn đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia cũng được xét tuyển thẳng. Chi tiết xem ở bảng trên nha.
  4. Các trường hợp đặc biệt khác: VNUK cũng xét tuyển thẳng theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

“Team Thi THPT” Ơi, VNUK Chờ Đón Với 60 Chỉ Tiêu Cho Các Ngành Siêu Đỉnh!

Với các bạn chọn con đường xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, VNUK dành ra 60 chỉ tiêu cho các ngành học thời thượng. Chuẩn bị tinh thần “chiến” hết mình nhé!

STT Ngành Học “Xịn Sò” Mã ĐKXT Chỉ Tiêu (Dự Kiến) Tổ Hợp Môn Xét Tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp sau) Mã Tổ Hợp
1 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 7340124 30 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
A01
D01
D07
D10
2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 7480204 20 1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + KHTN + Tiếng Anh
A00
A01
D01
D90
3 Khoa học Y sinh 7420204 5 1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
A00
D07
B00
B08
4 Công nghệ Vật liệu – CN Công nghệ Nano 7510402 5 1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
A00
D07
B00
B08

Những Điều Cần “Nằm Lòng”:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn): Sẽ được VNUK công bố ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Các bạn nhớ theo dõi sát sao nhé!
  • Điểm sàn (DS) được tính như thế nào? DS = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
  • Điểm xét tuyển (ĐXT) của bạn là bao nhiêu? ĐXT = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (với hệ số tương ứng cho mỗi môn, sau đó quy về thang điểm 30) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
  • Lưu ý nhỏ: VNUK sẽ không mở lớp nếu số lượng thí sinh trúng tuyển và nhập học quá ít.

Thông tin chi tiết các ngành học và phương thức xét tuyển tại Viện Việt Anh - Đại học Đà NẵngThông tin chi tiết các ngành học và phương thức xét tuyển tại Viện Việt Anh – Đại học Đà Nẵng

Xét Tuyển Bằng Học Bạ THPT Tại VNUK 2023: Cơ Hội Rộng Mở Với 60 Suất!

Nếu bạn có một bảng điểm THPT “đẹp như mơ”, đừng ngần ngại thử sức với phương thức xét tuyển học bạ. VNUK cũng dành 60 chỉ tiêu cho phương thức này.

STT Ngành Học “Trong Mơ” Mã ĐKXT Chỉ Tiêu (Dự Kiến) Tổ Hợp Môn Xét Tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp sau) Mã Tổ Hợp
1 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 7340124 30 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
A01
D01
D07
D10
2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 7480204 20 1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
A00
A01
K01
D01
3 Khoa học Y sinh 7420204 5 1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
A00
D07
B00
B08
4 Công nghệ Vật liệu – CN Công nghệ Nano 7510402 5 1. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
A00
D07
B00
B08

Nguyên Tắc Xét Tuyển Học Bạ “Made by VNUK”:

  • Điểm môn học dùng để xét tuyển sẽ là điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn đó trong lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.
  • Môn Tiếng Anh có thể là ngoại ngữ 1 (môn chính) hoặc ngoại ngữ 2 (môn phụ) của bạn ở trường THPT.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm xét tuyển (ĐXT) của bạn phải từ 18 điểm trở lên (ĐXT >= 18).
  • Cách tính Điểm sàn (DS) và Điểm xét tuyển (ĐXT): Tương tự như xét điểm thi THPT.
    • DS = Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) + Điểm ưu tiên (nếu có).
    • ĐXT = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp (có hệ số, quy về thang 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

“Đường Riêng” Vào VNUK 2023: Khám Phá Phương Thức Tuyển Sinh Đặc Biệt Với 236 Chỉ Tiêu!

Đây chính là cơ hội “siêu to khổng lồ” cho các bạn muốn chinh phục VNUK bằng những thế mạnh riêng của mình. Với tổng chỉ tiêu lên đến 236, phương thức tuyển sinh riêng của VNUK cực kỳ đa dạng với 9 nhóm đối tượng khác nhau.

STT Ngành Học Đẳng Cấp Mã ĐKXT Chỉ Tiêu (Dự Kiến) Nhóm Xét Tuyển Ưu Tiên
1 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 7340124 179 1, 2, 3, 4, 5A, 6, 7A, 8A, 9
2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 7480204 24 1, 2, 3, 4, 5B, 6, 7B, 8B, 9
3 Khoa học Y sinh 7420204 14 1, 2, 3, 4, 5C, 6, 7C, 8C, 9
4 Công nghệ Vật liệu – CN Công nghệ Nano 7510402 19 1, 2, 3, 4, 5C, 6, 7C, 8C, 9

Nguyên tắc xét tuyển: VNUK sẽ xét lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 9. “Soi” kỹ xem mình thuộc nhóm nào nhé!

“Giải Mã” 9 Nhóm Xét Tuyển Riêng Của VNUK: Bạn Thuộc “Team” Nào?

Nhóm Xét Tuyển Đối Tượng “Vàng” Cách Tính Điểm Xét Tuyển (ĐXT) Thang Điểm
Nhóm 1 Thí sinh “ẵm” giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi HSG lớp 10, 11, 12 hoặc KHKT khối THPT cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung Ương (năm 2021, 2022, 2023). Xem chi tiết giải ở mục điểm quy đổi. ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 100
Nhóm 2 Các “nhà leo núi” của chương trình Đường lên đỉnh Olympia (VTV) trong các năm 2021, 2022, 2023. ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 100
Nhóm 3 Các thí sinh lọt vào vòng chung kết cuộc thi Sáng tạo Khoa học Công nghệ U-invent (do VNUK tổ chức) qua các năm 2021, 2022, 2023. ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 100
Nhóm 4 Thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế như A Level, SAT, ACT, IBD, IGCSE, ATAR (còn hạn trong 2 năm tính đến 01/9/2023) và đạt ngưỡng chất lượng đầu vào. ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 100
Nhóm 5 Thí sinh đạt: Điểm thi THPT >= 21 IELTS >= 5.5 (hoặc TOEFL iBT >= 50, hoặc TOEIC >= 600). ĐXT = TC1 + TC2 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 50
Nhóm 6 Học sinh giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12. ĐXT = TC1 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 30
Nhóm 7 Thí sinh xét kết quả học THPT kết hợp với bài luận và phỏng vấn. ĐXT = TC1 + TC2 + TC3 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 60 (TC1+TC2+TC3)
Nhóm 8 Thí sinh xét kết quả thi THPT 2023 kết hợp với bài luận và phỏng vấn. ĐXT = TC1 + TC2 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 50 (TC1+TC2)
Nhóm 9 Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước ngoài, hoặc học chương trình nước ngoài tại Việt Nam. ĐXT = TC1*3 + TC2 + Điểm UTKV quy đổi + Điểm UTĐT quy đổi 50 (TC1 quy đổi + TC2)

Lưu ý: TC là viết tắt của “Tiêu chí”. UTKV là Ưu tiên khu vực, UTĐT là Ưu tiên đối tượng.

“Soi” Kỹ Điểm Quy Đổi Các Tiêu Chí Cho Phương Thức Riêng Nè!

Điểm quy đổi Tiêu chí 1 (TC1):

  • Nhóm 1 (HSG Tỉnh/Thành phố, KHKT Tỉnh/Thành phố):
    • Giải Nhất: 100 điểm
    • Giải Nhì: 80 điểm
    • Giải Ba: 60 điểm
    • Các tổ hợp môn/lĩnh vực được chấp nhận:
      • A (Cho ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế): Môn Toán / Ngữ văn / Tiếng Anh (đối với HSG văn hóa) hoặc lĩnh vực Toán học / Khoa học Xã hội và Hành vi (đối với KHKT).
      • B (Cho ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính): Môn Toán / Tin học (đối với HSG văn hóa) hoặc lĩnh vực Hệ thống nhúng / Rô bốt và máy tính thông minh / Phần mềm hệ thống (đối với KHKT).
      • C (Cho ngành Khoa học Y sinh, Công nghệ Vật liệu): Môn Toán / Hóa học / Sinh học (đối với HSG văn hóa) hoặc lĩnh vực Vi sinh / Hóa sinh / Kỹ thuật y sinh / Sinh học tế bào và phân tử (đối với KHKT).
  • Nhóm 2 (Đường lên đỉnh Olympia):
    • Vòng thi Năm: 100 điểm
    • Vòng thi Quý: 80 điểm
    • Vòng thi Tháng: 60 điểm
    • Vòng thi Tuần: 20 điểm
  • Nhóm 3 (U-Invent):
    • Giải Nhất: 100 điểm
    • Giải Nhì: 80 điểm
    • Giải Ba: 60 điểm
    • Tham dự vòng chung kết: 40 điểm
  • Nhóm 4 (Chứng chỉ THPT Quốc tế): Bạn sẽ được 100 điểm cho TC1 nếu đạt một trong các điều kiện:
    • a. A Level >= 65/100%
    • b. SAT >= 1100/1600
    • c. ACT (American College Testing) >= 24/36
    • d. IBD (International Baccalaureate Diploma) >= 25/42
    • e. IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) >= 65/100%
    • f. ATAR (Australian Tertiary Admission Rank) >= 65/100%
  • Nhóm 5 (Điểm thi THPT + Chứng chỉ Tiếng Anh): TC1 = Điểm thi THPT theo tổ hợp của từng ngành (thang điểm 30).
    • 5A (Quản trị và Kinh doanh Quốc tế): A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh).
    • 5B (Khoa học và Kỹ thuật Máy tính): A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D90 (Toán, KHTN, Anh).
    • 5C (Khoa học Y sinh, Công nghệ Vật liệu): A00 (Toán, Lý, Hóa); D07 (Toán, Hóa, Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B08 (Toán, Sinh, Anh).
  • Nhóm 6 (Học sinh giỏi 3 năm): Đạt danh hiệu Học sinh giỏi lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12: 30 điểm.
  • Nhóm 7 (Học bạ + Bài luận + Phỏng vấn): TC1 = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (thang 30). Điểm môn học là TBC của lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.
    • 7A (Quản trị và Kinh doanh Quốc tế): A01, D01, D07, D10.
    • 7B (Khoa học và Kỹ thuật Máy tính): A00, A01, K01 (Toán, Anh, Tin), D01.
    • 7C (Khoa học Y sinh, Công nghệ Vật liệu): A00, D07, B00, B08.
  • Nhóm 8 (Điểm thi THPT + Bài luận + Phỏng vấn): TC1 = Tổng điểm 3 môn thi THPT 2023 (thang 30).
    • 8A (Quản trị và Kinh doanh Quốc tế): A01, D01, D07, D10.
    • 8B (Khoa học và Kỹ thuật Máy tính): A00, A01, D01, D90.
    • 8C (Khoa học Y sinh, Công nghệ Vật liệu): A00, D07, B00, B08.
  • Nhóm 9 (Tốt nghiệp THPT nước ngoài/Chương trình nước ngoài): TC1 = Điểm trung bình chung các học kỳ THPT (trừ HK cuối năm cuối cấp) từ 7.0 trở lên (quy đổi thang 10). Nếu không có điểm TB từng năm, sẽ lấy điểm TB 3 môn liên quan nhất (Toán + 1 KHTN cho khối Kỹ thuật; Toán + 1 KHXH cho khối Kinh tế).

Điểm quy đổi Tiêu chí 2 (TC2):

  • Nhóm 5 (Điểm thi THPT + Chứng chỉ Tiếng Anh): Được 20 điểm cho TC2 nếu có IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 50 hoặc TOEIC >= 600.
  • Nhóm 7 (Học bạ + Bài luận + Phỏng vấn): TC2 = Điểm môn tiếng Anh (thang 10). Nếu có IELTS quốc tế >= 4.5 thì TC2 = 10 điểm.
  • Nhóm 8, 9 (Kết hợp Bài luận + Phỏng vấn): TC2 = Điểm bài luận + phỏng vấn (Thang 20).

Điểm quy đổi Tiêu chí 3 (TC3):

  • Nhóm 7 (Học bạ + Bài luận + Phỏng vấn): TC3 = Điểm bài luận + phỏng vấn (Thang 20).

Lưu Ý Về Tiêu Chí Phụ Và Ngưỡng “An Toàn” (ĐBCL Đầu Vào)

Tiêu chí phụ “cứu cánh” khi bằng điểm:

  • Nhóm 4 (Chứng chỉ THPT Quốc tế): Ưu tiên xét từ điều kiện a đến f.
  • Nhóm 6 (Học sinh giỏi 3 năm): Ưu tiên theo điểm trung bình môn Tiếng Anh.
  • Nhóm 7 (Học bạ + Bài luận + Phỏng vấn): Ưu tiên theo điểm Tiêu chí 2 (điểm Tiếng Anh).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tối thiểu:

  • Nhóm 1, 2, 3 (HSG, Olympia, U-Invent): Học lực 3 năm THPT phải từ Khá trở lên.
  • Nhóm 7 (Học bạ + Bài luận + Phỏng vấn): TC2 (Điểm Tiếng Anh/IELTS) >= 6.5 VÀ TC3 (Bài luận + Phỏng vấn) >= 10.
  • Nhóm 8 (Điểm thi THPT + Bài luận + Phỏng vấn): TC2 (Bài luận + Phỏng vấn) >= 10.
  • Nhóm 9 (Tốt nghiệp THPT nước ngoài/Chương trình nước ngoài): TC1 (Điểm TB THPT) >= 7.0 VÀ TC2 (Bài luận + Phỏng vấn) >= 10.

Ghi chú quan trọng: Điểm ưu tiên khu vực (UTKV) và ưu tiên đối tượng (UTĐT) sẽ được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành và quy đổi về thang điểm của từng nhóm xét tuyển cụ thể.

Wow, quá nhiều thông tin bổ ích phải không nào? Hy vọng với cẩm nang chi tiết này, các bạn đã có cái nhìn toàn cảnh về các phương thức tuyển sinh đa dạng tại Viện Việt Anh (VNUK) – Đại học Đà Nẵng năm 2023. Hãy chọn cho mình một “chiến thuật” phù hợp nhất để nắm chắc cơ hội trở thành tân sinh viên VNUK nhé!

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ ngay để được tư vấn “nóng hổi”:
Hotline: 0852.128.128
Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn

Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục giảng đường đại học!