Trang chủ » Hệ THPT » THPT khu vực TP. HCM » Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 trường ngoài công lập năm học 2012-2013

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 trường ngoài công lập năm học 2012-2013

Tên trường THPT

Địa chỉ

Chỉ tiêu

Học phí tham khảo

1

Đăng Khoa

CS1: 571 Cô Bắc, Q.1

CS2: 117 Nguyễn Đình Chinh, PN

420

1.660.000đ/ tháng

Bán trú, nội trú

2

Châu Á – Thái Bình Dương

CS1: 33C Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q.1

CS2: 91 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp

100

Dạy tăng cường tiếng Anh (TCTA)

3

Song ngữ quốc tế Horizon

CS1: 2 Lương Hữu Khánh, Q.1

CS2: số 6 đường 44, P.Thảo Điền, Q.2

60

550 USD/ tháng, dạy song ngữ 5 môn KHTN

4

Á Châu

CS1: 41/3 Trần Nhật Duật, Q.1

và 10 cơ sở khác

700

7.373.000đ/ tháng

5

Úc Châu

32A Trương Định, Q.3

60

3.200.000đ/ tháng

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm

CS1: 140 Lý Chính Thắng, Q.3

CS2: 58 Lũy Bán Bích, TP

240

1 buổi: 800.000đ/ tháng, 2 buổi: 1,5 triệu/ tháng

7

An Đông

91 Nguyễn Chí Thanh, Q.5

400

Học 1 buổi/ ngày

8

Thăng Long

114 Hải Thượng Lãn Ông, Q.5

400

750.000đ/ tháng

9

Quang Trung – Nguyễn Huệ

CS1: 223 Nguyễn Tri Phương, Q.5

CS2: 116 Đinh Tiên Hoàng, BT

250

2.200.000đ/ tháng

10

Văn Lang

Số 2 Tân Thành, Q.5

120

2.478.000đ/ tháng

11

Phan Bội Châu

CS1: 293 Nguyễn Đình Chi, Q.6

CS2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, Bình Thạnh

300

2.350.000đ/ tháng

12

Quốc Trí

333 Nguyễn Văn Luông, Q.6

125

Học 2 buổi/ ngày

13

Đào Duy Anh

CS1: 355 Nguyễn Văn Luông, Q.6

CS2: 134 Lê Minh Xuân, TB

210

1.050.000đ/ tháng

14

Phú Lâm

12-24 đường số 3, P.13, Q.6

150

1.585.000đ/ tháng

15

Đinh Thiện Lý

Phường Tân Phong, Q.7

165

16

Sao Việt (Vstar)

KDC Him Lam, Q.7

100

10 triệu đồng/ tháng

17

Đức Trí

CS1: 39/23 Bùi Văn Ba, Q.7

CS2: 742/10 Nguyễn Kiệm, Q.PN

300

2.640.000đ/ tháng

18

Nam Mỹ

23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, Q.8

90

1 buổi: 2,6 triệu/ tháng

2 buổi + TCTA: 9,9 triệu/ tháng

19

Ngô Thời Nhiệm

CS1: 65D Hồ Bá Phấn, Q.9

CS2: 300A Điện Biên Phủ, Q.Bình Thạnh

600

1.900.000đ/ tháng

20

Hoa Sen

26 Phan Chu Trinh, Q.9

150

1.250.000đ/ tháng (1 buổi)

1.450.000đ/ tháng (2 buổi)

21

Việt Úc

CS1: 594 đường 3/2, Q.10

CS2: 202 Hoàng Văn Thụ, Q.PN

175

22

Vạn Hạnh

781E Lê Hồng Phong nối dài, Q.10

350

1.700.000đ/ tháng

23

Duy Tân

106 Nguyễn Giản Thanh, Q.10

150

2.400.000đ/ tháng

24

THPT Quốc tế APU

285 Lãnh Binh Thăng, Q.11

100

18.433.000đ/ tháng

25

Trần Nhân Tông

66 Tân Hóa, Q.11

100

1.360.000đ/ tháng

26

Trần Quốc Tuấn

236/10 Thái Phiên, Q.11

120

900.000đ/ tháng (1 buổi), có BT, NT

27

Việt Mỹ Anh

252 Lạc Long Quân, Q.11

80

6.700.000đ/ tháng

28

Hoa Lư

201 Phan Văn Hớn, Q.12

300

1.100.000đ/ tháng

29

Lạc Hồng

2276/5 KP2, QL 1A, Q.12

240

1.140.000đ/ tháng

30

Nguyễn Khuyến

CS1: 136 Cộng Hòa, Q.Tân Bình,

và 3 cơ sở khác

2250

1.500.000đ/ tháng

31

Thái Bình

236/1 Nguyễn Thái Bình, Q.TB

120

3.300.000đ/ tháng

32

Thanh Bình

192/16 Nguyễn Thái Bình, Q.TB

945

1.600.000đ/ tháng

33

Trương Vĩnh Ký

CS1: 110 Bành Văn Trân, Q.TB

CS2: 21 Trịnh Đình Trọng, Q.11

700

1.800.000đ/ tháng

34

Hòa Bình

CS1: 74 Ba Vân, Q.TB

CS2: 152 Nguyễn Duy Dương, Q.10

300

1.350.000đ/ tháng

35

Việt Thanh

261 Cộng Hòa, Q.TB

180

1.365.000đ/ tháng

36

Hoàng Diệu

57/37 Bàu Cát 9, Q.TB

240

1.500.000đ/ tháng

37

Hiền Vương

75 Nguyễn Sĩ Sách, Q.TB

120

1.000.000đ/ tháng (1 buổi), 1.700.000đ/ tháng (2 buổi)

38

Tân Trào

108 Bàu Cát, Q.TB

120

3.100.000đ/ tháng (nội trú), 1.700.000đ/ tháng (bán trú), 1.200.000đ/ tháng (2 buổi – ngày)

39

Bắc Sơn

CS1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Q.12

CS2: 102 Bàu Cát 5, Q.TB

100

2.400.000đ/ tháng

40

Bác Ái

187 Gò Cẩm Đệm, Q.TB

120

1.500.000/ tháng

41

Thái Bình Dương

CS1: 16 Võ Trường Toản, Bình Thạnh

CS2: 125 Bạch Đằng, Q.TB

30

7.300.000đ/ tháng

42

Đông Á

234 Tân Hương, Q.Tân Phú

140

43

Khai Minh

410 Tân Kỳ Tân Quý, Q.TP

300

44

Đông Du

165 Trần Quang Cơ, Q.TP

280

1.700.000đ/ tháng

45

Nhân Văn

17 Sơn Kỳ, Q.TP

320

450.000đ/ tháng (1 buổi), 900.000đ/ tháng (2 buổi)

46

Trí Đức

CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, Q.TP. Và 2 cơ sở khác

400

605.000đ/ tháng (1 buổi)

905.000đ/ tháng (2 buổi)

47

Quốc Văn SG

126 Tô Hiệu, Q.TP

525

3 cơ sở

1.350.000đ/ tháng

48

Tân Phú

519 kênh Tân Hóa, Q.TP

180

750.000đ/ tháng (1 buổi) – có BT, NT

49

Minh Đức

277 Tân Quý, Q.TP

250

1.210.000đ/ tháng

50

Hồng Đức

CS1: 8 Hồ Đắc Di, Q.TP

CS2: 301 đường D1, Bình Thạnh

570

1.600.000đ/ tháng

51

Huỳnh Thúc Kháng

249/108 Tân Kỳ Tân Quý, Q.TP

200

1.000.000đ/ tháng

52

Vĩnh Viễn

73/ 7 Lê Trọng Tấn, Q.TP

450

1.780.000đ/ tháng

53

Nam Việt

25 Dương Đức Hiền, Q.TP

120

1.300.000đ/ tháng

54

Nhân Việt

42/39 Huỳnh Thiện Lộc, Q.TP

150

1.600.000đ/ tháng

55

An Dương Vương

51/4 Hòa Bình, Q.TP

72

800.000đ/ tháng (1 buổi), 1,6 triệu/ tháng (2 buổi)

56

Đinh Tiên Hoàng

85 Chế Lan Viên, Q.TP

120

1.450.000đ/ tháng

57

Thành Nhân

69/12 Nguyễn Cửu Đàm, Q.TP

200

1.800.000đ/ tháng

58

Trần Cao Vân

CS1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, Q.TP

CS2: Đường số 10, P.Phước Bình, Q.9

300

1.650.000đ/ tháng

59

Trần Quốc Toản

208 Lê Thúc Hoạch, Q.TP

250

1.650.000đ/ tháng

60

Hưng Đạo

103 Nguyễn Văn Đậu, Bình Thạnh

200

850.000đ/ tháng

61

Đông Đô

CS1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Bình Thạnh

CS2: 8/45 Tân Hóa, Q.11

250

1.250.000đ/ tháng

62

Lam Sơn

451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Bình Thạnh

500

63

Quốc tế

305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phú Nhuận

100

465 USD/ tháng

64

Hồng Hà

2 Trương Quốc Dung, Q.PN.

Và 3 cơ sở khác

700

1.279.000đ/ tháng

65

Việt Mỹ

26 Phan Đăng Lưu, Q.PN

40

7.260.000đ/ tháng

66

Việt Anh

269A Nguyễn Trọng Tuyển, Q.PN

80

7.998.000đ/ tháng

67

Hermann Gmeiner

333 Tân Sơn, Gò Vấp

135

68

Phạm Ngũ Lão

69/11 Phạm Văn Chiêu, Q.GV, và 2 cơ sở khác

600

1.000.000đ/ tháng

69

Lý Thái Tổ

CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, GV

CS2: 51/5C Phạm Văn Chiêu, GV

385

1.450.000đ/ tháng

70

Việt Âu

107B/4 Lê Văn Thọ, Q.GV

200

1.400.000đ/ tháng

71

Đại Việt

521 Lê Đức Thọ, Q.GV

150

3.725.000đ/ tháng

72

Âu Lạc

647 Nguyễn Oanh, Q.GV

300

1,8 triệu/ tháng (1 buổi)

3,8 triệu/ tháng (2 buổi)

73

Phùng Hưng

25/2D Quang Trung, Q.GV

150

1.500.000đ/ tháng

74

Đào Duy Từ

48/2C Cây Trâm, Q.GV

120

800.000đ/ tháng

75

Nguyễn Tri Phương

61A đường 30, Q.GV

120

1,4 triệu/ tháng (1 buổi)

2.250.000đ/ tháng (2 buổi)

76

Phương Nam

Đường số 3, KP6, P.Trường Thọ, Thủ Đức

300

1.700.000đ/ tháng

77

Đông Dương

CS1: 134/2 đường số 6, P.Tam Phú, Q.TĐ

CS2: 141/37A Cây Trâm, Q.GV

210

1.500.000đ/ tháng (1 buổi)

2.500.000đ/ tháng (2 buổi)

78

Bách Việt

653 QL13, P.Hiệp Bình Phước, Q.TĐ

70

79

Phan Chu Trinh

12 đường 23 P.Bình Trị Đông B, Bình Tân

480

80

Ngôi Sao

Đường số 18, P.Bình Trị Đông B, Bình Tân

120

81

Chu Văn An

Số 7 đường số 1, P.Bình Hưng Hòa, Bình Tân

350

1.200.000đ/ tháng

82

Hàm Nghi

913/3 QL1A, P.An Lạc, Bình Tân

180

1.300.000đ/ tháng

83

Quốc tế Canada

KDC 13C, xã Phong Phú, H.Bình Chánh

70

900 USD/ tháng

84

Bắc Mỹ

5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng, H.Bình Chánh

60

18.700.000đ/ tháng