Trang chủ » Hệ đại học » ĐH khu vực TP. Hà Nội » 2023 » Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Mã tuyển sinh: HNM

Địa chỉ

– Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hóa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

– Cơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội

– Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội

Website: http://hnmu.edu.vn

Xem chi tiết:

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 

>> Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023


CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2023

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã 301)

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định (Mã 408)

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Mã 200)

– Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (Mã 100)

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2023

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu theo phương thức XT

Mã 100

Mã 200

Mã 301&408

1

Quản lí Giáo dục

7140114

30

15

5

2

Công tác xã hội

7760101

30

15

5

3

Giáo dục đặc biệt

7140203

20

15

5

4

Luật

7380101

85

55

10

5

Chính trị học

7310201

30

15

5

6

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

20

10

7

Quản trị khách sạn

7810201

65

23

10

8

Việt Nam học

7310630

20

15

5

9

Quản trị kinh doanh

7340101

80

30

20

10

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

7510605

80

20

20

11

Quản lí công

7340403

35

20

5

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

40

30

10

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

65

45

19

14

Sư phạm Toán học

7140209

60

10

15

Sư phạm Vật lí

7140211

30

15

5

16

Sư phạm Ngữ văn

7140217

80

10

17

Sư phạm Lịch sử

7140218

30

15

5

18

Giáo dục công dân

7140204

30

15

5

19

Giáo dục Mầm non

7140201

55

35

10

20

Giáo dục Tiểu học

7140202

160

30

21

Toán ứng dụng

7460112

20

15

5

22

Công nghệ thông tin

7480201

70

30

10

23

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

30

15

5

24

Giáo dục Thể chất

7140206

20

20

10 (Mã 301)

25

Bảo hộ lao động

7850201

20

15

5

26

Tài chính ngân hàng

7340201

30

15

5

27

Văn hóa học

7229040

20

15

5

28

Văn học

7229030

25

15

5

29

Tâm lý học

7310401

25

25

5

TỔNG

2.139 chỉ tiêu

Ghi chú: Mã phương thức xét tuyển và tên phương thức tương ứng:

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

200

Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Quản lí Giáo dục 7140114 – Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

D78

D14

D01

C00

2

Công tác xã hội 7760101

3

Gíao dục đặc biệt 7140203

4

Luật 7380101 – Văn, Sử, Địa

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, GDCD, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

C00

D78

D66

D01

5

Chính trị học 7310201

6

QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 – Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

D15

D78

D14

D01

7

Quản trị khách sạn 7810201

8

Việt Nam học 7310630 – Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

D15

D78

D14

C00

9

Quản trị kinh doanh 7340101 – Văn, Sử, Địa

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Văn, Tiếng Anh

C00

D96

A00

D01

10

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605

11

Quản lí công 7340403

12

Ngôn ngữ Anh

 

7220201 – Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

D14

D15

D78

D01

13

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

14

Sư phạm Toán học 7140209 – Toán, Lí, Tiếng Anh

– Toán, Hóa, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

A01

D07

D90

D01

15

Sư phạm Vật lí 7140211

16

Sư phạm Ngữ văn 7140217 – Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

D14

D15

D78

D01

17

Sư phạm Lịch sử 7140218 – Văn, Sử, Tiếng Anh

– Toán, Sử, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

D14

D09

D78

D96

18

Giáo dục công dân 7140204 – Toán, GDCD, Tiếng Anh

– Văn, GDCD, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– KHXH, Toán, Tiếng Anh

D84

D66

D78

D96

19

Giáo dục Mầm non 7140201 – Toán, Văn, Tiếng Anh

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Văn, KHTN, Ngoại ngữ

D01

D96

D90

D72

20

Giáo dục Tiểu học 7140202 – Toán, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

D96

D78

D72

D01

21

Toán ứng dụng 7460112 – Toán, Lí, Tiếng Anh

– Toán, Lí, Hóa

– Toán, Hóa, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

A01

A00

D07

D01

22

Công nghệ thông tin 7480201

23

Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406

24

Giáo dục Thể chất 7140206 – Toán, NKTDTT1, NKTDTT2

– Văn, NKTDTT1, NKTDTT2

– Văn, GDCD, NKTDTT1

– Toán, GDCD, NKTDTT1

T09

T10

T05

T08

25

Bảo hộ lao động

7850201

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

– Toán, Hóa, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D07

26

Tài chính ngân hàng

7340201

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D96

27

Văn hóa học

7229040

– Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

D15

C00

D78

D14

28

Văn học

7229030

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Tiếng Anh

– Văn, Toán, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

D78

D14

D01

C00

29

Tâm lý học

7310401

– Toán, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, KHTN, Tiếng Anh

– Văn, KHXH, Tiếng Anh

– Văn, Sử, Địa

D96

D72

D70

C00

Nội dung chi tiết thí sinh xem Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác  tại website trường Đại học Thủ đô Hà Nội: http://hnmu.edu.vn

Thí sinh có thể liên hệ với nhà trường theo số điện thoại 0986735072 hoặc tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/ để được tư vấn tuyển sinh; Email: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn.

Hotline: 0852.128.128
                                                                                                                                                                                                                nguồn: internet