Trang chủ » Hệ đại học » ĐH khu vực Đà Nẵng » 2023 » Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/01/2022 đến 30/09/2022.

– Đợt xét tuyển:

  • Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022
  • Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022
  • Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022
  • Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ;
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập cấp thpt & điểm thi năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

– Phương thức 1: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trên website và thông tin đại chúng.

– Phương thức 2: 

+ Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0.

+ Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 điểm.

+ Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm.

5. Học phí

Học phí năm học 2020-2021 đối với sinh viên hệ chính quy như sau:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 770 nghìn đồng/ tín chỉ.
  • Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa: 715 nghìn đồng/ tín chỉ.
  • Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
  • Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
  • Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Kiến trúc

(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)

7580101
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Quy hoạch vùng và đô thị

– Quy hoạch vùng và Đô thị
– Kiến trúc cảnh quan

7580105 V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Thiết kế nội thất 7580108 V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Thiết kế đồ họa

– Thiết kế đồ họa
– Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện

7210403
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn )
Kỹ thuật xây dựng 7580201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Quản lý xây dựng 7580302 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Kế toán

– Kế toán tổng hợp
– Kế toán – Kiểm toán

7340301
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng
– Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Quản trị khách sạn 7810201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch
7220201
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung Quốc biên – phiên dịch
– Tiếng Trung du lịch
7220204 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:

 

Ngành

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021
Năm 2022
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ

(điểm 3 môn tổ hợp)

Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ
Kiến trúc 14 18,0 (V00,V01,V02)

22,0 (A01)

6,5 

7,3 (Không thi Vẽ mỹ thuật)

15,55 V00, V01, V02: 19,5

A01: 22

6,75 (Có thi vẽ)

7,3 (Không thi vẽ)

16 19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

14 V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

A01: 21

5K2, 122: 21

Quy hoạch vùng và đô thị 14 16,0 (V00,V01,V02)

18,0 (A01)

6,0

6,5 (Không thi Vẽ mỹ thuật)

15,55 V00, V01, V02: 16

A01: 18

 

6,0 (Có thi vẽ)

6,5 (Không thi vẽ)

 

16 (V00, V01, V02)

18 (A01)

6,0 (Có thi vẽ)

6,5 (Không thi vẽ)

14 – V00, V01, V02, 5K1, 121: 16

– A01: 18

– 5K2, 122: 18

 

Thiết kế đồ họa 15,5 18,0 (V00,V01,V02)

16,5 (H00)

 

6,5 22,5 7,75 (Có thi vẽ) 21 (V00, V01, V02, H00) 7,0 (Có thi vẽ) 14 21
 

Thiết kế nội thất

14 18,0 (V00,V01,V02)

16,5 (H00)

 

6,5 15,55 V00, V01, V02: 19,5

A01: 22

 

6,75 (Có thi vẽ)

7,3 (Không thi vẽ)

 

16 19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

– V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

– A01: 21

– 5K2, 122: 21

 

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 18,5 6,5 14,25 18 6,0 14 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu – Đường) 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,15 18 6,0 14,25 18 6,0 14 18
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 18 6,0 14,25 18 6,0 14 18
Quản lý Xây dựng 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 18 6,0 14,25 18 6,0 14 18
Công nghệ thông tin 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,45 19 6,5 14,5 18 6,0 14 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,45 18,5 6,25 14 18 6,0 14 18
Kế toán 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 19,5 6,5 14,2 18 6,0 14 18
Tài chính – Ngân hàng 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 19,5 6,5 14,2 18 6,0 14 18
Quản trị kinh doanh 14 18,0 (A00, A01, B00, D01) 6,0 14,55 19,5 6,5 14,2 18 6,0 14 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 19,5 (A00, A01, B00, D01) 6,5 14,45 19,5 6,5 14,2 18 6,0 14 18
 

Ngôn ngữ Anh

14 19,5 (D01, A01, D14, D15) 6,5 15,50 20 6,75 14,5 18 6,0 14 18
 

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,5 21,0 (D01, A01, D14, D15) 7,0 18 22 7,5 15,0 19,5 6,5 14 19,5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14,25 18 6,0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14,2 18 6,0 14 18
Quản trị khách sạn 14,2 18 6,0 14 18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn

Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.

Nguồn: internet