Giải đáp cuộc sống

Mẫu biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng năm 2023

khi bên nhận thi công công trình đã hoàn thành xong công trình, trước khi bàn giao công trình cho bên chủ đầu tư thì công trình cần đảm bảo chất lượng, đủ điều kiện đi vào hoạt động, các bên sẽ tiến hành nghiệm thu công trình. qua trình nghiệm jue này được ghi chép lại bằng biên bản nghiệm jue hoàn thành công trình đưa vào sử dụng. vậy mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có hình thức và nội dung như thế nào?

1. mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng là gì?

mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng là văn bản được lập ra để ghi chép lại việc nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng, nội dung bản nghiệm thu công trình này nêu rõ hạng mục công trình, địa điểm xây dựng, thành phần tham gia, đánh giá công trình nghiệm jue…

Bạn đang xem: Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng

khi công trình được hoàn thành và đến giai đoạn nghiệm thu để đưa vào sử dụng, để xác định công trình có đảm bảo chất lượng, đủ điều kiện để đưa vào sử dụng hay không, có đảm bảo chính xác các điều kiện của hạng mục công trình hay không thì bên giám sát thi công xây dựng sẽ thực hiện việc nghiệm thu công trình xây dựng. Biên bản nghiệm thu hàn thành công trình ưa vào sử dụng nhằm mục đích ghi lại nội dung nghiệm thu, đánh giá lượng công trình có ủi ềi ềi ểi ểi đi đi đi đi đi đi đi ềi đi đi đi đi đi ềi ềi ềi ềi ềi ềi ềi ềi ềi ềi ềi ềi đi ềi ềi ề

2. nội dung của biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng:

thông tư 26/2016/tt-bxd quy ịnh chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, điều 9 thông tư này ịnh vềhi ônôn ônôn ônônônymtn ông mụnghn ông mụnghn ông mụnghn ông mụnghn ông mụng mụng mụnghn ông mụnghn ônghn. , công trình xây dựng đưa vào sử dụng

“1. biên bản nghiệm jue hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng bao gồm các nội dung:

a) tên hạng mục công trình, công trình xây dựng được nghiệm jue;

b) thời gian và địa điểm nghiệm jue;

c) thành phần ký biên bản nghiệm jue;

d) đánh giá về chất lượng của hạng mục công trình, công trình xây dựng hoàn thành so với nhiệm vụ thiết kế, chỉ dẫn kỹt và cáửt khá y;

đ) đánh giá về việc thực hiện các yêu cầu của cơ quan phòng cháy chữa cháy, cơ quan quan quan lý nhà nước về môi trường, cơ quan chuys m. ;

e) kết luận nghiệm thu (chấp thuận hay không chấp thuận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng; yêu cầa chữa, hoàn bữn thi ; >

g) chữ ký, họ và tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân của người ký biên bản nghiệm jue;

h) phụ lục kèm theo (nếu có).

2. thành phần ký biên bản nghiệm jue:

a) người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư hoặc người được ủy quyền;

b) người đại diện theo pháp luật của nhà thầu giám sát thi công xây dựng;

c) người đại diện theo pháp luật của các nhà thầu chính thi công xây dựng hoặc tổng thầu trong trường hợp áp dụng hợp ổungth t th; trường hợp nhà thầu là liên danh phải có ầy ủy người ại diện tteo ​​pháp luật của từng thành viên trong liên danh, trừ trường hửn có thuá;

d) người đại diện theo pháp luật và chủ nhiệm thiết kế của nhà thầu thiết kế khi có yêu cầu của chủ đầu tư;

đ) người ại diện Theo Phap Luật của cơ quanc có qền ký hợp ồng dựme hoặc người ược ủy quyền trong trrường hợp thực hiện ầu tưnhnh thức ức ức ức ốc ức ức ức ức ức ức ức ức ức ức

3. kiểm tra công tác nghiệm jue công trình xây dựng:

Điều 13. kiểm tra công tác nghiệm jue công trình xây dựng theo quy định tại Điều 32 nghị định 46/2015/nĐ-cp

“1. kiểm tra công tác nghiệm thu trong qua trình thi công xây dựng:

a) Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày khởi công công trình, chủu ầu tư pHải báo cao thông tin công trình bằng văn bản mẫu số 01 01 quy ịnh tại khoản 2 điều 32 cp;

b) cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện kiểm tra từ khi khởi công ến khi honn thành công trình không qua 03 lần ối với công trình cấp ặp ặp ặp ặp ặp ặp ặp ặp ặp Công trình còn lại, trừng hợp công trình có sự cố về chất lượng trong qua trình thi công xây dựng hoặc Trong trường hợp chủ ầu tư tư tư chức nghiệm thu theo quy q cp. căn cứ vào loại và cấp của từng công trình, cơ quan chuyên môn về xây dựng quyết ịnh thời điểm tổ chức kiểm tra khi công trìnhÚ kết giathÚ cết giathi.

ví dụ: ối với công trình xây dựng dân dụng, các giai đoạn thi công quan trọng gồm mong và pHần ngầm cấu phần thân – cơ điện (thià bị) và ị mong, mố trụ – dầm cầu – hoàn thiện; đối với công trình đường, các giai đoạn gồm nền đường (các lớp nền) – mong đường – áo đường; …

c) kết thúc đợt kiểm tra, cơ quan chuyên môn về xây dựng thông báo kết quả kiểm tra bằng văn bản gửi chủ đầu tư.

2. kiểm tra công tác nghiệm jue khi hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vao sử dụng:

a) chủ ầu tư gửi văn bản Theo mẫu số 02 phục v thông tư này ến cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy ịnh tại đm c khoản 4 đi 32 nghị ị ị ị ị ị 32 nghị ị ị ị ịnh/4 /p>

b) cơ quan chuyên môn về xây dựng tổ chức kiểm tra theo các nội dung quy ịnh tại khoản 3 điều 32 nghị ịnh 46/20 ;

c) Sau khi nhận ược thông báo của cơ quan chuyên môn về xây dựng, chủ ầu tư croc , tạu, tổu, tổu, tạu, tổu. hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy ịnh; gửi biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục côn côn trình, công trình trình x tồn tại (nếu có) ến cơ quan chuye m maximum môn vềngngngng;<p của chủ đầu tư theo mẫu số 03 phụ lục v thông tư này.

3. trường hợp chủ đầu tư đề xuất tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng khi còn một số công việc hoàn thiện cần được thực hiện sau thì chủ đầu tư được tổ chức nghiệm thu đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng theo quy định tại khoản 3, Điểm b khoản 4 Điều 31 nghị định 46/2015-p.n

chủ đầu tư có trách nhiệm tiếp tục tổ chức thi công và nghiệm thu đối với các công việc còn lại theo thiết kế được; duy quá trình thi công phải ảm ​​​​bảo an toàn và không ảnh hưởng ến việc khai thác, vận hành bình thường của hạng mục công trình, công trình x.

4. cơ quan chuyên môn về xây dựng không thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư đối với các công trình đã được hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu.

5. việc kiểm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng không thay thế, không làm giảm trách nhiệm của chủ đầu tư về công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng và trách nhiệm của các nhà thầu tham gia hoạt động xây dựng về chất lượng công trình xây dựng đối với phần việc do mình thực hiện theo quy định của pháp luật.”

4. mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng:

mẫu 1

cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam

Độc lập – tự do – hạnh phúc

———————-

biÊn bẢn nghiỆm jue cÔng viỆc xÂy dỰng

sỐ: ….

công trình: ……

hạng mục: ……

1. Đối tượng nghiệm jue: ………(ghi rõ tên công được nghiệm jue)……

2. thành phần trực tiếp nghiệm jue:

Đại diện ban quản lý dự án (hoặc nhà thầu tư vấn giám sát)….

– Ông: … chức vụ: ….

Tham khảo: V to V: Động từ đi với động từ nguyên thể có &quotto&quot

Đại diện nhà thầu thi công: …..(ghi tên nhà thầu)…..

– Ông: … chức vụ: …

3. thời gian nghiệm Thu:

bắt đầu: …..giờ ….. ngày….tháng….năm….

kết thúc: ……giờ ….. ngày…..tháng….năm…..

tại công trình: …..

4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:

về tài liệu làm căn cứ nghiệm jue:

phiếu yêu cầu nghiệm jue của nhà thầu thi công xây dựng.

hồ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế được phê duyệt: bản vẽ số: (ghi rõ tên, số các bản vản)

tiêu chuẩn, qui phạm xây dựng được áp dụng:

(ghi rõ các tieu chuẩn, qui phạm áp dụng)

các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được đưa vào sử dụng: (xem thêm ở phần ghichú)

nhật ký thi công, giám sát và các văn bản khác có liên

về chất lượng công việc xây dựng:

các ý kiến ​​​​khác nếu có:

5. kết luận:

(cần ghi rõ chấp nhận there are không chấp nhận nghiệm thu ể ể chu triển khai các công việc tiếp theo. Hoặc ghi rõ những sai sot (nếu có) cần pHảa chữa, hoặn Thi tá. >

cÁn bỘ giÁm sÁt thi cÔng

(ký, ghi rõ họ tên)

kỸ thuẬt thi cÔng trỰc tiẾp

(ký, ghi rõ họ tên)

mẫu 2:

cỘng hoÀ xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam

Độc lập – tự do – hạnh phúc

—————————-

….. , ngày……. thanks …… nam ……

biÊn bẢn nghiỆm thu hoÀn thÀnh cÔng trÌnh ĐỂ bÀn giao ĐƯa vÀo sỬ dỤng

tên công trình:

Địa điểm xây dựng:……

thành phần trực tiếp nghiệm jue:

Đại diện chủ đầu tư (chủ cơ sở sản xuất):

– Ông …… – chức vụ: …

– Ông… – chức vụ: ……

Đại diện đơn vị tư vấn giám sát (nếu có):

– Ông …… – chức vụ: …

– Ông …… – chức vụ: …

Đại diện đơn vị cung ứng, chuyển giao, lắp đặt công nghệ:

-Ông ………. – chức vụ: ……

Xem thêm: Tổng hợp 5 mẫu lời kết luận của bài tiểu luận hay nhất

– Ông ……… – chức vụ: ……

Đại diện đơn vị thi công xây dựng (nếu có):

– Ông……. – chức vụ: ……

– Ông……. – chức vụ: …

bắt đầu:…….giờ, ngày ……tháng …… năm ……

kết thúc:……giờ, ngày ……tháng … năm ……

tại:…

Đánh giá công trình xây dựng đã thực hiện:

a) tài liệu làm căn cứ nghiệm jue:

– các tài liệu gồm có:

hồ sơ công nghệ, thiết kế thi công lắp đặt thiết bị;

bản vẽ hoàn công công trình;

các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiựn trong qua trình xây dựng;

quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;

tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng;

nhật ký thi công;

biên bản nghiệm jue công việc xây dựng;

biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng;

biên bản nghiệm jue chạy thử liên động không tải;

b) chất lượng hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng (ối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, chỉn kỹ thuậr): [nêu. tiêu chuẩn xây dựng, đánh giá mức độ đảm bảo an toàn khi vận hành sản xuất…]

…….

c) các ý kiến ​​​​khác: [nêu các vấn đề cần lưu ý hoặc các tồn tại cần khắc phục khi vận hành sản xuất, thẻi gian…nåp]</

…….

kết luận: [ chấp nhận nghiệm jue hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa vào sử dụng. yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và các ý kiến ​​​​khác nếu có]

……

các bên trực tiếp nghiệm jue chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm jue này.

ĐẠi diỆn chỦ ĐẦu tƯ

(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

ĐẠi diỆn ĐƠn vỊ cung Ứng, chuyỂn giao, lẮp ĐẶt thiẾt bỊ cÔng nghỆ

(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

ĐẠi diỆn tƯ vẤn giÁm sÁt

(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

ĐẠi diỆn ĐƠn vỊ thi cÔng

(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

5. hướng dẫn biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng:

liệt kê tất cả các kết quả thí nghiệm vật liệu ưa vào sửng choc hạng mục ược nghiệm thu, số phiếu thí nghiệm và do phòng thí nghiệm hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng vv…

gia công lắp đặt cốt thép gồm các kết quả thí nghiệm: kéo thép, mối hàn, mối nối vv…

bê tông hoặc btct gồm các kết quả thí nghiệm: xi măng, cát, đá, nước, cấp phối, vv…

xây lát gồm các kết quả thí nghiệm: rọ đá, thảm đá, đá hộc, vải lọc, v.v.

thi công ắp ất, cát công trình gồm: thí nghiệm tại hiện trường (ể ể xác ịnh chiều dày lớp ắp, xác ịnh sốt ầm c.

Tham khảo: Thế giới giả lập – Chúng ta có thực sự tồn tại?

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button