Trang chủ » Hệ đại học » ĐH khu vực Đà Nẵng » 2023 » Đại Học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Đại Học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education – The University of Danang (UTE)
  • Mã trường: DSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 3822 571
  • Email: info@thongtintuyensinh.edu.vn
  • Website: http://www.ute.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
  • Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022: Sau khi trường Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 3: Xét học bạ.
  • Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.
  • Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng như sau:

  • Năm học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
  • Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh 

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển  Chỉ tiêu
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)
7140214 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 150
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 A00, A01, C01, D01 110
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 A00, A01, C01, D01 130
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 110
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 130
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D01 80
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 A00, A01, C01, D01 140
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 70
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 130
Công nghệ vật liệu 7510402 30
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 30
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 60
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 18 18,9 21,56 19,1 22,32 20,35
Sinh học ứng dụng 14,15
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) 14,08 15,2 18 15 17,32 15,85
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17,65 19,45 18,17 21,85 21,13 21,5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14,50 15,1 18 18,4 18,13 17,85
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16,25 16,15 18,10 19,45 20,17 20,8
Công nghệ vật liệu 14 15,45 19,75 15,8
Kỹ thuật thực phẩm 14,40 15,05 18,34 15,1 17,62 15,9
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14,05 15,75 18 15,05 18,33 15,05
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 16,15 15,1 18,04 18 18,06 15,7
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 17,50 19,2 18,05 21,4 21,59 20,75
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20,40 22,9 22,20 23,5 24,75 23,25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống Cung cấp điện) 17,45 15,05 18,13 19,7 20,13 19,7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,35 21,67 18,17 22,8 23,99 22,75
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14,20 15,75 19,13 15,05 17,17 15,2
Công nghệ thông tin 20,55 23,45 21,53 24,25 25,48 24,6
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 19,3 17,75

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: info@thongtintuyensinh.edu.vn

Liên hệ: 0852.128.128 để được hỗ trợ tư vấn.

Nguồn: internet