ĐH Yersin Đà Lạt công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018
ĐH Yersin Đà Lạt chính thức công bố điểm sàn xét tuyển ĐH chính quy năm 2018 từ 13 điểm.
> Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm sàn năm 2018
> Đại học Tài chính – Kế toán công bố điểm sàn năm 2018
Nội dung chính
Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
Trường Đại học Yersin Đà Lạt dự kiến dành 40% chỉ tiêu đại học để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12hoặc bảng điểm đối với thí sinh tốt nghiệp bậc Trung cấp
Trường Đại học Yersin Đà Lạt dự kiến dành 60% chỉ tiêu đại học để xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT.
TT
Ngành
Mã ngành
Khối xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm xét tuyển
ĐTB
Lớp 12
Tổ hợp môn học bạ
Thi THPT QG
1
Công nghệ thông tin
7480201
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.0
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01)
2
Khoa học môi trường
7440301
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.0
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
3
Công nghệ Sinh học
7420201
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.0
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4
Điều dưỡng
7720301
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
≥ 6.0
>= 18.0
13.0
2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
5
Quản trị Kinh doanh
7340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
6
Kế toán doanh nghiệp
7340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
7
Tài chính – Ngân hàng
7340101
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
8
Quản trị Nhà hàng Khách sạn
7810103
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
9
Quản trị lữ hành
7810103
1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
≥ 6.0
>= 18.0
13.5
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
10
Kiến trúc
7580101
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
≥ 6.0
≥ 12.0
13.0
(Môn Vẽ nhân hệ số 2 và quy về Thang điểm 30)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
≥ 12.0
3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)
≥ 6.0
4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)
≥ 12.0
11
Thiết kế nội thất
7580108
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (V00)
≥ 6.0
≥ 12.0
13.0
(Môn Vẽ nhân hệ số 2 và quy về Thang điểm 30)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
≥ 12.0
3. Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2 (H00)
≥ 6.0
4. Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí (H01)
≥ 12.0
12
Ngôn ngữ Anh
7220201
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
≥ 6.0
≥ 18.0
13.5
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)