Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Sáng 10-8, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn NV1. Trường sẽ tiếp tục xét tuyển NV2 đối với 18 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 được công bố dưới đây áp dụng cho HSPT-KV3, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 (NV1) các ngành như sau:
HỆ ĐẠI HỌC
Khối
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn NV1
A
101
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
16,0
A
102
Công nghệ cơ điện tử
16,0
A
103
Công nghệ kỹ thuật ôtô
15,5
A
104
Công nghệ kỹ thuật điện
15,0
A
105
Công nghệ kỹ thuật điện tử
15,0
A
106
Khoa học máy tính
15,0
A
107
Kế toán
16,5
D1
107
Kế toán
16,0
A
108
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh
14,0
A,D1
109
Quản trị kinh doanh
15,5
A
110
Công nghệ may
13,0
A
111
Thiết kế thời trang
13,0
A
112
Công nghệ hóa học
13,0
D1
118
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh)
19,0
A
124
Công nghệ tự động hóa
16,0
A
126
Hệ thống thông tin
15,0
A
127
Tài chính ngân hàng
16,5
D1
127
Tài chính ngân hàng
16,0
A, D1
129
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn
13,0
A
136
Kỹ thuật phần mềm
15,0
D1
139
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
13,0
HỆ CAO ĐẲNG
Khối
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn NV1
A
C01
Cơ khí chế tạo
10,0
A
C02
Cơ điện tử
10,0
A
C03
Động lực
10,0
A
C04
Kỹ thuật điện
10,0
A
C05
Điện tử
10,0
A
C06
Tin học
10,0
A,D1
C07
Kế toán
10,0
A
C08
Kỹ thuật nhiệt
10,0
A,D1
C09
Quản trị kinh doanh
10,0
A,V,H
C10
Công nghệ cắt may
10,0
B
C10
Công nghệ cắt may
10,0
A,V,H
C11
Thiết kế thời trang
10,0
B
C11
Thiết kế thời trang
10,0
A
C12
Công nghệ hóa vô cơ
10,0
B
C12
Công nghệ hóa vô cơ
10,0
A
C13
Công nghệ hóa hữu cơ
10,0
B
C13
Công nghệ hóa hữu cơ
10,0
A
C14
Công nghệ hóa phân tích
10,0
B
C14
Công nghệ hóa phân tích
10,0
A
C19
Cơ điện
10,0
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 (NV2):
HỆ ĐẠI HỌC
Khối
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận hồ sơ
A
104
Công nghệ kỹ thuật điện
50
≥ 15,5
A
105
Công nghệ kỹ thuật điện tử
150
≥ 15,5
A
106
Khoa học máy tính
150
≥ 15,5
A
126
Hệ thống thông tin
30
≥ 15,5
A
136
Kỹ thuật phần mềm
75
≥ 15,5
A
112
Công nghệ hóa học
120
≥ 13,5
B
112
Công nghệ hóa học
≥ 14,5
A,D1
129
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn
60
≥ 14,0
A
110
Công nghệ may
60
≥ 13,5
A
111
Thiết kế thời trang
50
≥ 13,5
D1
139
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
90
≥ 13,5
D1
118
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)
70
≥
HỆ CAO ĐẲNG
Khối
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận hồ sơ
A
C01
Cơ khí chế tạo
100
≥ 10,0
A
C02
Cơ điện tử
180
≥ 10,0
A
C03
Động lực
250
≥ 10,0
A
C04
Kỹ thuật điện
320
≥ 10,0
A
C05
Điện tử
300
≥ 10,0
A
C06
Tin học
260
≥ 10,0
A,D1
C07
Kế toán