Điểm chuẩn 2012: Các trường quân đội
Notice: Undefined offset: 3 in /home/lifebetw/thongtintuyensinh247.edu.vn/wp-content/plugins/vncrawl/run.php on line 111
Notice: Undefined offset: 3 in /home/lifebetw/thongtintuyensinh247.edu.vn/wp-content/plugins/vncrawl/run.php on line 111
TT
Tên trường
Điểm chuẩn
1
Học viện Kỹ thuật quân sự
Khối A: Thí sinh nam miền Bắc 20; nam miền Nam 16,5
Thí sinh nữ miền Bắc 24,5; nữ miền Nam 20,5.
Hệ dân sự:
– Công nghệ thông tin 17,5
– Điện tử viễn thông 16,5
– Xây dựng dân dụng CN 16
– Các ngành Kỹ thuật Điều khiển, Kỹ thuật Ô tô, Xây dựng cầu đường 15,5
– Cơ điện tử, Điện tử y sinh 15
– Chế tạo máy 14,5.
2
Học viện Phòng không – Không quân
Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,5;
Đào tạo Chỉ huy tham mưu: nam miền Bắc 16; nam miền Nam 13,5.
3
Học viện Hải quân
Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,5.
4
Học viện Biên phòng
Khối C: nam miền Bắc 18,5; nam miền Nam 16.
5
Học viện Hậu cần
Khối A: nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 14.
Hệ dân sự:
Tài chính ngân hàng 16; Tài chính kế toán 15,5; Kỹ thuật xây dựng 14,5.
6
Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường SQLQ1)
Khối A: nam miền Bắc 16,5.
7
Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường SQLQ2)
Khối A: Quân khu 5: 14,5; Quân khu 7: 15; Quân khu 9: 14; các đơn vị còn lại 15.
8
Trường Sĩ quan Công binh
Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,5.
9
Trường Sĩ quan Thông tin
Khối A: nam miền Bắc 16; nam miền Nam 13,5.
10
Trường Sĩ quan Pháo binh
Khối A: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,5.
11
Trường Sĩ quan Không quân
Khối A: nam miền Bắc 13,5; nam miền Nam 13.
12
Trường Sĩ quan Đặc Công
Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5.
13
Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp
Khối A: nam miền Bắc và nam miền Nam 14.
14
Trường Sĩ quan Phòng hóa
Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5.
15
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vin-hem-pic)
Khối A: nam miền Bắc 15; nam miền Nam 14.
Hệ dân sự: CN Kỹ thuật ô tô 14,5.
16
Trường Đại học Chính trị
Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 15;
Khối C: nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 16,5.
17
Học viện Quân y (đào tạo Bác sĩ quân y)
Khối A: nam miền Bắc 24,5; nam miền Nam 21;
nữ miền Bắc 25,5; nữ miền Nam 23.
Khối B: nam miền Bắc 24,5; nam miền Nam 21
nữ miền Bắc 25,5; nữ miền Nam 23.
Hệ dân sự:
Y đa khoa (A); Y đa khoa (B) và Dược sĩ (A) 22 điểm.
18
Học viện Khoa học quân sự:
+ Đào tạo ngành, Khối A: nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 19,5.
+ Đào tạo ngành D220201: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 29,5; nam miền Nam 28,5; nữ miền Bắc 32; nữ miền Nam 31.
+ Đào tạo ngành D220202: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 30,5; nam miền Nam 29,5; nữ miền Bắc 31,5; nữ miền Nam 30,5. Thi Tiếng Nga (D2), nam miền Bắc 29; nam miền Nam 28; nữ miền Bắc 30, nữ miền Nam 29.
+ Đào tạo ngành D220204: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 29,5; nam miền Nam 28,5; nữ miền Bắc 30,5; nữ miền Nam 29,5. Thi Tiếng Pháp (D3), nam miền Bắc 30,5; nam miền Nam 29,5; nữ miền Bắc 30,5; nữ miền Nam 29,5. Thi Tiếng Trung (D4), nam miền Bắc 30; nam miền Nam 29,0; nữ miền Bắc 31; nữ miền Nam 30.
+ Đào tạo ngành D310206: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 28; nam miền Nam 27; nữ miền Bắc 32; nữ miền Nam 31.
Hệ dân sự:
+ Tiếng Anh; Tiếng Trung (Thi tiếng Anh); Tiếng Trung (Thi tiếng Pháp) và Tiếng Trung (Thi tiếng Trung) 20.
19
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
Đại học hệ dân sự:
+ Phía Bắc: Quản lý văn hóa 21; Báo chí 16; Thanh nhạc 28; Biên đạo múa 31; Huấn luyện múa 30; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 27,5; Sáng tác âm nhạc 25,5; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 29.
+ Phía Nam: Quản lý văn hóa 20; Báo chí 14,5; Thanh nhạc; Biên đạo múa 31; Huấn luyện múa 30.
20
Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường SQLQ1)
Khối C: Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: 14,5.
21
Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường SQLQ2)
Khối C: Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9: 14,5.
CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI XÉT TUYỂN BỔ SUNG