Điểm chuẩn 2016: Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
–
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp môn)
Điểm trúng tuyển
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
D140214
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Kỹ thuật Cơ khí
D520103
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)
D905218
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
16.00
Kỹ thuật Cơ – Điện tử
D520114
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
17.00
Kỹ thuật Vật liệu
D520309
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Kỹ thuật Điện, Điện tử
D520201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
16.00
Kỹ thuật Điện(Chương trình tiên tiến)
D905228
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
16.00
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
D520207
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
16.00
Kỹ thuật Máy tính
D520214
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
D520216
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
16.00
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Công nghệ chế tạo máy
D510202
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D510301
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Kinh tế công nghiệp
D510604
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Quản lý Công nghiệp
D510601
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Kỹ thuật Môi trường
D520320
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
15.00
Ngôn ngữ Anh
D220201
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
15.00
Thời gian nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia
– Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia trực tiếp tại trường đăng ký xét tuyển hoặc gửi theo đường bưu điện theo địa chỉ của trường từ ngày 14/8/2016 đến hết ngày 19/8/2016.
Địa chỉ nộp hồ sơ:
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên – Thái Nguyên. Điện thoại: 02803847145. Fax: 02803847403
website: http://www.tnut.edu.vn; Email: office@tnut.edu.vn