Điểm chuẩn (Đánh giá năng lực) năm 2018 của Trường ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Notice: Undefined offset: 3 in /home/lifebetw/thongtintuyensinh247.edu.vn/wp-content/plugins/vncrawl/run.php on line 111
Notice: Undefined offset: 3 in /home/lifebetw/thongtintuyensinh247.edu.vn/wp-content/plugins/vncrawl/run.php on line 111
Notice: Undefined offset: 3 in /home/lifebetw/thongtintuyensinh247.edu.vn/wp-content/plugins/vncrawl/run.php on line 111
12/06/2018
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Quốc Tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Kì thi kiểm tra năng lực – ngày 26, 27 tháng 5 năm 2018 vào các ngành của Trường ĐH Quốc tế như sau:
Điều kiện xét trúng tuyển:
– Thí sinh có tổng điểm 2 môn thi (01 môn bắt buộc và 01 môn tự chọn) ≥120 điểm;
– Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi không nhân hệ số (điểm thi theo thang điểm 100) cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng.
– Điểm ưu tiên được tính bằng 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo đối với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100.
– Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
– Điều kiện phụ để xét tuyển: Nếu nhiều thí sinh có điểm bằng nhau và khi chỉ tiêu đã hết thì Hội đồng Tuyển sinh sẽ xem xét tiêu chí phụ là điểm môn Toán, nếu vẫn tiếp tục có điểm môn Toán bằng nhau thì sẽ xem xét đến quá trình học phổ thông.
Cách xét tuyển:
– Thí sinh được thi tối đa 2 môn tự chọn theo qui định vào ngành mà mình đăng ký. Thí sinh được chọn điểm môn tự chọn có kết quả thi cao hơn để tính điểm xét tuyển.
– Thí sinh được xét trúng tuyển theo trình tự ưu tiên NV1,NV2, NV3
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
39
173
2
7340101
Quản trị kinh doanh
117
173
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
78
165
4
7420201
Công nghệ sinh học
121
151
5
7440112
Hóa Học (Hóa sinh)
39
161
6
7460112
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
26
162
7
7480201
Công nghệ thông tin
78
171
8
7489001
Khoa học Dữ liệu (Dự kiến)
26
140
9
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
98
173
10
7520103
Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến)
23
130
11
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
62
151
12
7520121
Kỹ thuật Không gian
20
141
13
7520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
43
148
14
7520212
Kỹ thuật Y Sinh
59
160
15
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
33
162
16
7520301
Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến)
23
150
17
7520320
Kỹ thuật Môi trường
20
140
18
7540101
Công nghệ thực phẩm
62
153
19
7580201
Kỹ thuật xây dựng
29
140
20
7620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
20
130
Tất cả các chương trình liên kết với Đại học nước ngoài
120