Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2014
Notice: Undefined offset: 3 in /home/lifebetw/thongtintuyensinh247.edu.vn/wp-content/plugins/vncrawl/run.php on line 111
Notice: Undefined offset: 3 in /home/lifebetw/thongtintuyensinh247.edu.vn/wp-content/plugins/vncrawl/run.php on line 111
Nội dung chính
>> Tuyển sinh > Tuyển sinh lớp 10 > điểm thi
Đã có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2014
Tối ngày 11-7, Giám đốc Sở GD-ĐT Hà Nội Nguyễn Hữu Độ ký quyết định số 6982/QĐ-SGD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập (đợt 1) năm học 2014-2015. Sở GD-ĐT lưu ý các nhà trường khi tổ chức tiếp nhận học sinh (HS) đăng ký dự tuyển nguyện vọng (NV) 3 vào trường theo quy trình như sau: – Những HS có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường từ 2 điểm trở lên viết đơn đăng ký dự tuyển NV3 vào trường (theo mẫu, đơn do nhà trường cấp cho HS) kèm theo bản photocopy giấy báo kết quả tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2014-2015. Thời gian HS nộp đơn từ 8h ngày 13-7 đến 17h ngày 15-7-2014 (trong giờ hành chính). – Nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu được giao. – 8h ngày 16-7, nhà trường thông báo kết quả những HS trúng tuyển NV3 vào trường. Điểm chuẩn cụ thể từng trường như sau:
STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1.
Chu Văn An
54,5
Tiếng Nhật: 52,0
2.
Phan Đình Phùng
51,5
3.
Phạm Hồng Thái
49,0
4.
Nguyễn Trãi – Ba Đình
48,0
5.
Tây Hồ
45,0
6.
Thăng Long
53,5
7.
Việt Đức
51,5
Tiếng Nhật: 46,0
8.
Trần Phú – Hoàn Kiếm
51,0
9.
Trần Nhân Tông
49,5
Tiếng Pháp: 40,5
10.
Đoàn Kết – Hai Bà Trưng
48,0
11.
Kim Liên
52,0
Tiếng Nhật: 45,5
12.
Yên Hoà
52,5
13.
Lê Quý Đôn – Đống Đa
51,0
14.
Nhân Chính
51,0
15.
Cầu Giấy
49,5
16.
Quang Trung-Đống Đa
47,5
17.
Đống Đa
46,0
18.
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
44,5
19.
Ngọc Hồi
48,5
20.
Hoàng Văn Thụ
41,5
21.
Việt Nam – Ba Lan
42,0
22.
Trương Định
41,5
Tuyển NV3 khu vực 1,2,4:43,5
23.
Ngô Thì Nhậm
40,5
24.
Nguyễn Gia Thiều
52,0
25.
Cao Bá Quát- Gia Lâm
44,0
26.
Lý Thường Kiệt
48,0
27.
Yên Viên
46,0
28.
Dương Xá
44,0
29.
Nguyễn Văn Cừ
41,5
30.
Thạch Bàn
44,0
31.
Phúc Lợi
40,5
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt
32.
Liên Hà
49,0
33.
Vân Nội
42,5
34.
Mê Linh
44,5
35.
Đông Anh
44,0
36.
Cổ Loa
45,5
37.
Sóc Sơn
46,0
38.
Yên Lãng
41,0
39.
Bắc Thăng Long
41,0
40.
Đa Phúc
43,5
41.
Trung Giã
40,0
42.
Kim Anh
39,0
43.
Xuân Giang
39,5
44.
Tiền Phong
37,0
45.
Minh Phú
32,5
46.
Quang Minh
31,0
47.
Tiến Thịnh
28,5
48.
Tự Lập
22,0
Tuyển NV3 khu vực 6: 24,0
49.
Nguyễn Thị Minh Khai
50,5
50.
Xuân Đỉnh
47,0
51.
Hoài Đức A
46,5
52.
Đan Phượng
45,0
53.
Thượng Cát
39,0
54.
Trung Văn
41,0
Tuyển NV3 khu vực 3,7: 43,0
55.
Hoài Đức B
40,5
56.
Tân Lập
37,5
57.
Vạn Xuân – Hoài Đức
40,0
58.
Đại Mỗ
39,0
Tuyển NV3 khu vực 1,3,7: 41,0
59.
Hồng Thái
35,0
60.
Sơn Tây
44,0
Tiếng Pháp: 37,5
61.
Tùng Thiện
43,0
62.
Quảng Oai
37,5
63.
Ngô Quyền – Ba Vì
34,5
64.
Ngọc Tảo
38,0
65.
Phúc Thọ
37,0
66.
Ba Vì
30,0
67.
Vân Cốc
31,5
68.
Bất Bạt
23,5
69.
Xuân Khanh
23,0
70.
Minh Quang
22,0
Tuyển NV3 khu vực 8: 24,0.
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì
71.
Quốc Oai
45,5
72.
Thạch Thất
44,0
73.
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất
40,5
74.
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
37,0
75.
Minh Khai
34,5
76.
Cao Bá Quát- Quốc Oai
35,0
77.
Bắc Lương Sơn
31,0
78.
Lê Quý Đôn – Hà Đông
51,5
79.
Quang Trung – Hà Đông
46,5
80.
Thanh Oai B
42,5
81.
Chương Mỹ A
43,0
82.
Xuân Mai
39,0
83.
Nguyễn Du – Thanh Oai
36,0
84.
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
33,5
85.
Chúc Động
33,5
86.
Thanh Oai A
33,0
87.
Chương Mỹ B
27,0
88.
Lê Lợi – Hà Đông
41,0
89.
Thường Tín
43,5
90.
Phú Xuyên A
37,0
91.
Đồng Quan
35,5
92.
Phú Xuyên B
33,0
93.
Tô Hiệu -Thường Tín
31,5
94.
Tân Dân
26,0
95.
Nguyễn Trãi – Thường Tín
32,0
96.
Vân Tảo
27,0
97.
Lý Tử Tấn
26,0
Tuyển NV3 toàn thành phố:28,0
98.
Mỹ Đức A
43,5
99.
Ứng Hoà A
35,0
100.
Mỹ Đức B
32,5
101.
Trần Đăng Ninh
28,5
102.
Ứng Hoà B
22,0
103.
Hợp Thanh
25,5
104.
Mỹ Đức C
23,0
105.
Lưu Hoàng
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0
106.
Đại Cường
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0
Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội năm 2013
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội các trường công lập
STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1.
Chu Văn An
53,5
Tiếng Nhật: 51,0
2.
Phan Đình Phùng
49,5
3.
Phạm Hồng Thái
48,0
4.
Nguyễn Trãi- Ba Đình
46,0
5.
Tây Hồ
43,5
6.
Thăng Long
52,0
7.
Việt Đức
50,0
Tiếng Nhật: 39,5
8.
Trần Phú-Hoàn Kiếm
49,5
9.
Trần Nhân Tông
48,5
Tiếng Pháp: 39,0
10.
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
46,0
11.
Kim Liên
51,0
Tiếng Nhật: 40,0
12.
Yên Hoà
51,0
13.
Lê Quý Đôn- Đống Đa
50,5
14.
Nhân Chính
49,0
15.
Cầu Giấy
48,0
16.
Quang Trung-Đống Đa
46,5
17.
Đống Đa
45,5
18.
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
43,0
19.
Ngọc Hồi
45,5
20.
Hoàng Văn Thụ
42,5
21.
Việt Nam -Ba Lan
42,0
22.
Trương Định
41,0
23.
Ngô Thì Nhậm
40,0
24.
Nguyễn Gia Thiều
49,0
25.
Cao Bá Quát- Gia Lâm
43,0
26.
Lý Thường Kiệt
45,5
27.
Yên Viên
45,5
28.
Dương Xá
42,5
29.
Nguyễn Văn Cừ
40,0
30.
Thạch Bàn
42,5
31.
Liên Hà
48,5
32.
Vân Nội
38,0
33.
Mê Linh
46,0
34.
Đông Anh
42,5
35.
Cổ Loa
43,5
36.
Sóc Sơn
41,5
37.
Yên Lãng
42,0
38.
Bắc Thăng Long
40,5
39.
Đa Phúc
41,0
40.
Trung Giã
38,0
41.
Kim Anh
37,0
42.
Xuân Giang
36,0
43.
Tiền Phong
35,0
44.
Minh Phú
30,5
45.
Quang Minh
30,0
46.
Tiến Thịnh
31,5
47.
Tự Lập
23,0
48.
Nguyễn Thị Minh Khai
50,0
49.
Xuân Đỉnh
46,0
50.
Hoài Đức A
43,5
51.
Đan Phượng
44,5
52.
Thượng Cát
38,0
53.
Trung Văn
37,0
54.
Hoài Đức B
36,5
55.
Tân Lập
34,0
56.
Vạn Xuân – Hoài Đức
36,5
57.
Đại Mỗ
35,0
58.
Hồng Thái
33,5
59.
Sơn Tây
46,0
Tiếng Pháp: 25,0
60.
Tùng Thiện
40,0
61.
Quảng Oai
33,5
62.
Ngô Quyền-Ba Vì
32,5
63.
Ngọc Tảo
36,0
64.
Phúc Thọ
33,0
65.
Ba Vì
26,0
66.
Vân Cốc
30,0
67.
Bất Bạt
23,0
68.
Xuân Khanh
24,0
69.
Quốc Oai
42,5
70.
Thạch Thất
44,0
71.
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất
39,5
72.
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
37,0
73.
Minh Khai
30,5
74.
Cao Bá Quát- Quốc Oai
30,5
75.
Bắc Lương Sơn
28,5
76.
Lê Quý Đôn – Hà Đông
50,5
77.
Quang Trung- Hà Đông
45,0
78.
Thanh Oai B
37,5
79.
Chương Mỹ A
42,0
80.
Xuân Mai
35,0
81.
Nguyễn Du – Thanh Oai
34,0
82.
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
35,0
83.
Chúc Động
29,0
84.
Thanh Oai A
30,0
85.
Chương Mỹ B
26,0
86.
Lê Lợi – Hà Đông
40,0
87.
Thường Tín
41,5
88.
Phú Xuyên A
35,0
89.
Đồng Quan
32,0
90.
Phú Xuyên B
26,5
91.
Tô Hiệu -Thường Tín
29,0
92.
Tân Dân
23,0
93.
Nguyễn Trãi – Thường Tín
32,0
94.
Vân Tảo
24,0
95.
Lý Tử Tấn
26,0
96.
Mỹ Đức A
43,0
97.
Ứng Hoà A
33,5
98.
Mỹ Đức B
25,0
99.
Trần Đăng Ninh
27,5
100.
Ứng Hoà B
22,0
101.
Hợp Thanh
24,5
102.
Mỹ Đức C
24,0
103.
Lưu Hoàng
22,0
104.
Đại Cường
22,0
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2014 các trường chuyên
1. Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Hà Nội -Amsterdam
2.Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
3. Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT ChuVăn An
4. Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT Sơn Tây