Recently là thì gì? Tổng hợp từ A đến Z cách dùng recently trong tiếng Anh

“recently” chắc hẳn là một từ vựng tiếng anh đã qua quen thuộc mà khi nhắc đến nó, bạn có thể sẽ đoán được ngay nghĩa càġa “ạ”. ngoài đóng vai trò là trạng từ chỉ thời gian, “recently” còn được sử dụng như một dấu hiệu để nhận biết các thì trong tiếng anh. vậy, cụ thể “recently” là thì gì và làm sao để đặt câu với “recently” cho chính xác? hãy cùng flyer tìm hiểu ngay qua bài viết này nhé!
Nội dung chính
1. “recently” là thì gì?
“recently” là một trạng từ chỉ thời gian được sử dụng khá phổ biến trong tiếng anh, mang nghĩa “gần đây” hoặc “cách đây không lâu”.
Bạn đang xem: Recently thì gì
ngoài ra, “recently” cũng được coi là dấu hiệu nhận biết thường thấy của thì hiện tại hoàn thành (present perfect) và thì hiện tại hoàn thành (present perfect).
“recently” phát âm là /ˈriːsntli/. hãy cùng flyer luyện tập cách phát âm từ “recently” theo audio dưới đây nhé!
1.1. “recently” trong thì hiện tại hoàn thành
công thức tổng quát của thì hiện tại hoàn thành được viết là:
s + have/has + (not) + v-ed/3 + …
Tham khảo: Tử vi 12 cung hoàng đạo 11/9: Song Ngư hấp tấp sẽ hỏng việc, Cự Giải đừng ‘nóng’
strong đó:
- s la chủ ngữ
- v-ed/3 là động từ ở dạng qua khứ phân từ
- I moved to a new house in the center of the city recently.
- I haven’t met peter recently.
- Have you read good books recently?
- I moved to a new house in the center of the city recently.
- v-ing là động từ nguyên mẫu thêm “-ing”.
- I have recently been reading the novel “sans famille”.
- Lately, we haven’t been going to the gym.
- Have you been reading any books recently?
- “Recently” Dùng Trong Thì hiện tại hoàn thành nhằm diễn tả sực vừc vừa mới xảy ra gần đây v à vẫn còn tiếp tục ở hiện tại, hoặc kết quả vẫn kết quả).
- “Recently” Dùng Trong Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhằm diễn tả sự vệc vừa mới diễn ra gần đy và vẫn lín tục tiếp diễn ở hiện tại (nhấn mạnh qua tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá tá).
ể Có thể GHI NHớ Và ap dụng một cach thành thạo Các cach dùng vận dụng mà flyer đã chia sẻ bạn nhé! chúc bạn học tốt!
xem them:
Tham khảo: Thơ Cảm Ơn Thầy Cô Hay ❤️️75 Bài Thơ Nhớ Ơn Thầy Cô
- thuộc long 14 giới từ chỉ thời gian này để không ngại bất cứ bài kiểm tra nào
- mệnh đề chỉ thời gian: tóm gọn toàn bộ kiến thức từ a-> z
- trạng từ chỉ địa điểm: Định nghĩa, cách dùng kèm ví dụ, bài tập
thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành ộng đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài ến hiện tại, hoặc kết quả của hành ộng đê liện hiẫn tẫn quẫ.
ối với thì này, “recently” ược thêm vào câu nhằm nhấn mạnh sự việc “chỉ vừa mới xảy ra”, “xảy ra gần đy” và hiện tại vẫn còn bịnh hưởng bởi nón.
video:
Xem thêm: Hình ảnh Cảm ơn, Thank you đẹp nhất
tôi đã chuyển đến một ngôi nhà mới ở trung tâm thành phố gần đây.
dạo gần đây tôi đã không gặp peter.
gần đây bạn có đọc cuốn sách nào hay không?
“recently” có thể đứng ở đầu câu, ngay trước động từ chính hoặc cuối câu. khi đứng đầu câu, “recently” cần được ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy (,).
video:
= I recently moved into a new house in the center of the city.
= recently, I moved to a new house in the center of the city.
1.2. “recently” trong thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
tương tự như với thì hiện tại hoàn thành, “recently” cũng là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành diễn. thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng ể diễn tả một hành ộng mới bắt ầu gần đy trong quá khứ và vẫn đang trì liên tục cho ến hiẇi.
công thức tổng quát của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là:
s + have/has + (not) + been + v-ing…
Tham khảo: Tử vi 12 cung hoàng đạo 11/9: Song Ngư hấp tấp sẽ hỏng việc, Cự Giải đừng ‘nóng’
strong đó:
Ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, “recently” có thể đứng ở đầu câu, ngay trước trợ động từ “been” hoặc cuối câu.
video:
gần đây, tôi đã đang đọc cuốn tiểu thuyết “sans famille”.
gần đây chúng tôi đã không đi đến phòng tập.
bạn có đã đang đọc cuốn sách nào gần đây không?
2. 12 cách diễn đạt đồng nghĩa với “recently”
ngoài dùng trạng từ “recently” ể diễn tả trạng thati “gần đây”, “vừa mới đây”, bạn cũng có thể linh hoạt sửng dụng một số từng từ/cụm từ khác với ý “lately”, “not long ago”, “in the recent past”…
dưới đây là 12 từ/cụm từ thích hợp để thay thế cho “recently” nhằm tránh lặp từ trong câu:
3. bài tập “recently là thì gì”
4. tổng kết
tổng kết lại, “recently” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, trong đó: