Sinh viên năm nhất, hai, ba tiếng Anh là gì?
Để giup quý độc giả có thêm thông tin về sinh viên năm nhất, hai, ba tiếng anh là gì? chúng tôi thực hiện bài viết này. mời quý vị theo dõi, tham khảo:
Nội dung chính
sinh viên la gì?
sinh viên là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành, nghề, từ đó có cho mình những hành trang cho công việc sau này. sinh viên được xã hội công nhận qua những bằng cấp đạt được trong qua trình học.
Bạn đang xem: Sinh viên năm nhất tiếng anh
Đầu tiên sinh viên năm nhất được hiểu là là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học, những người đang học năm học đầu tiên của các trường đại học, cao đẳng , trung cấp.
sinh viên năm nhất, hai, ba tiếng anh là gì?
– sinh viên năm nhất tiếng anh là freshman (/ˈfreʃmən/), freshman, first year.
– sinh viên năm 2 tiếng anh là sophomore /’sɔfəmɔ:/, sophomore, sophomore.
– sinh viên năm 3 tiếng anh là junior /’dʤu:njə/, third year student, third year.
– sinh viên năm cuối (năm 4) tiếng anh là senior /’si:njə/, senior student, fourth year.
từ vựng liên quan đến sinh viên tiếng anh
ngoài giải đáp sinh viên năm nhất, hai, ba tiếng anh là gì?chúng tôi cung cấp một số từ vựng liên quan đến sinh viên tiếng anh:
– university: trường đại học
– senior or final year student: sinh viên năm bốn
– alumni: cựu sinh viên
– degree: cử nhân
– graduation: tốt nghiệp
– teacher: giáo sư
– foreign student: du học sinh/ sinh viên
– graduate student: sinh viên đã tốt nghiệp.
– a recent graduate student: sinh viên mới ra trường.
– a university student – sv chưa tốt nghiệp.
– teacher: /tiːtʃə(r)/ – giáo viên, giảng viên.
– deputy directors: /ə’sistənt prɪntsɪpəl/ – hiệu phó.
– researcher: /ri´sə:tʃə/ – nhà nghiên cứu.
– master’s student: /master’s stjuːd(ə)nt/ – học viên cao học.
– library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – thư viện.
Tham khảo: Khí CO – cacbon monoxit là gì? Tác hại của khí CO
– college hall: /hɔ:l de ’rezidəns/ – ký túc xá.
– language laboratory (viết tắt của language laboratory): /’læɳgwidʤ’læb/ – phòng học tiếng.
– graduate: /’poust’grædjuit/ – sau đại học.
– dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – luận văn.
– thesis: /ˈθiːsɪs/ – luận văn.
– semester: /sɪˈmɛstɚ/ – kỳ học.
– student loan: /’stju:dənt‘ ləʊn/ – khoản vay cho sinh viên.
– student union: /’stju:dənt’juː.ni.ən/ – hội sinh viên.
– university campus: /,ju:ni’və:siti’kæmpəs/ – khuôn viên trường đại học.
– grade: /dɪˈɡɹiː/ – bằng cấp.
– to be expelled/suspended from school: bị đuổi học khỏi trường/bị đình chỉ thôi học.
– skip/cut class/school: bỏ tiết học.
– to cheat/cheat on an exam/test: gian lận trong thi cử.
– being a victim/target of bullying: nạn nhân của bạo hành ở trường học.
– apply/enter/go/start college/university: nộp đơn vào đại học/ cao đẳng.
– leaving/graduating law school/college/university (with a degree in…) tốt nghiệp trường luật với bằng chuyên ngành.
– win/receive/be awarded/get/have/have a master’s/bachelor’s/doctoral degree in economics… nhận/được trao/có bằng thạc sỹ/ cử nhân/tiến sĩ kinh tế.
– stellar: xuất sắc, tinh you.
– worker: chăm chỉ.
– worker: cần cù nhưng không sáng dạ.
– mediocre: trung bình.
– abysmal: yếu kém, dốt.
ví dụ sử dụng sinh viên năm nhất, hai, ba tiếng anh
– Jay and lily met their freshman year in college and got married shortly after graduation.
Tham khảo: Công thức tính thể tích hình lập phương, hình trụ, hình hộp,…
dịch: jay và lily đã gặp nhau tại trường đại học khi họ học năm nhất và đã kết hôn ngay sau khi họ tốt nghiệp.
– She was a first-year biology student when she moved to the UK.
dịch: cô ấy là một sinh viên năm nhất chuyên ngành sinh vật học khi cô ấy chuyển đến nước anh để sống.
– so when they were freshmen at nyu, what they discovered was that they could all take little pieces of plant-derived polymers and reassemble them in the wound.
<p
– although he was a freshman at our university, he was able to participate in scientific research with professors from the university.
dịch: mặc dù anh ấy là sinh viên năm nhất của trường ại học chúng tôi nhưng mà anh ấy đã có tham gia các bài nghiên cứu khoa học vọi viẛ ving.
– first-year students actively participate in activities organized by my university/faculty.
dịch: những học sinh năm nhất đó rất tích cực tham gia các hoạt được tổ chức bởi trường hoặc là khoa.
– When I was a freshman, I spent a lot of time hanging out with my friends.
dịch: khi mà tôi là sinh viên năm nhất, tôi dành rất nhiều thời gian để đi chơi với bạn bè.
– I’m a sophomore at a liberal arts college, majoring in classical, my lessons this semester are mainly on philosophy, such as aristotle, descartes, and chinese philosophies such as neo-confucianism.
dịch: tôi là Sinh viên nĂm thứ hai của một trường ại học nghệ thuật tự do, chuyên ngành cổ điển, các bài học của tôi trong học kỳ này chủu các triết học trung quốc như thuyết tân đồng giao.
– if he hadn’t taken responsibility for laura bridgman’s upbringing and pulled her out of acheron’s pit back into her human heritage, should she be a sophomore at radcliffe college today?
<p đẳng radcliffe không?
– I am a sophomore computer science student at carnegie mellon university; among sophomores, 50 of the 130 computer science students are women.
dịch: tôi là sinh viên năm hai chuyên ngành khoa học máy tính tại Đại học carnegie mellon; trong số sinh viên năm hai, 50 trong số 130 sinh viên chuyên ngành khoa học máy tính là nữ.
– I was starting high school at the time, but she was a junior.
dịch: vào thời điểm đó, tôi vừa mới bắt đầu lên cấp 3 còn cô ấy đã là sinh viên năm 3.
– today we have a thousand young student advocates
dịch: hôm nay chúng ta có một ngàn người tham gia ủng hộ đều là sinh viên năm 3.
– I saw a documentary on the website about juniors who need money.
dịch: tôi đã đọc được một tài liệu trên website nói về những sinh viên năm 3 đang cần tiền.
– speaking to groups of juniors and professionals.
dịch: trò chuyện cùng những sinh viên năm 3 và các chuyên gia.
Tham khảo: Cách hôn môi – Hôn sâu – Hôn kiểu Pháp xu hướng 2023