Tham quan trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

bạn là một người thích đi du lịch và muốn học thêm từ vựng tiếng anh.hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về từ tham quan nhằm làm phú mì phú vủa. hãy cùng studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề tham quan tiếng anh qua bài chia sẻ bên dưới.
Nội dung chính
tham quan trong tiếng anh là gì?
như bạn đã biết, tham quan là hoạt động của khách du lịch khi được đến thăm nơi có tài nguyên du lịch. mục đích chủ yếu của tham quan là tìm hiểu, thưởng thức những giá trị của tài nguyên du lịch.tham quan ược sử dụng khá pHổ biến trong cac ngành du lg ộc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc sốc số
thật vậy, thuật ngữ đặc biệt này trong tiếng anh cũng có nghĩa tương tự. tham quan tiếng anh được dịch sang tiếng anh là tourism
Bạn đang xem: Tham quan tieng anh la gi
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
tham quan tiếng anh là gì?
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
thông tin chi tiết của từ tham quan tiếng anh
cách phat âm
từ tourism có cách phát âm không khó và được phiên âm như sau:
-
tong tiếng anh anh / ˈsaɪtsiːɪŋ /
-
trong tiếng anh mỹ / ˈsaɪtsiːɪŋ /
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
thông tin chi tiết của từ tham quan tiếng anh
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
cụm từ thông dụng
tourism trong tiếng anh có một số cụm từ, cụm danh từ thông dụng sau. khi ghép và trở thành cụm từ, tourism có thể mang một nghĩa hoàn toàn khác mà không nhất thiết phải là tham quan.
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
một số cụm có chứa từ tourism
nghĩa tiếng việt
go sightseeing
tham quan
Xem thêm: Hmm là gì? Giải thích ý nghĩa thực sự của Hmm trên facebook
tourism
du ngoạn
for sightseeing
Đi ngắm cảnh
Xem thêm: Hmm là gì? Giải thích ý nghĩa thực sự của Hmm trên facebook
tourism
ngắm cảnh
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
những ví dụ của từ tourism – tham quan tiếng anh
- ví dụ 1: With the exception of Walt Disney World, most of the major attractions are located along International Drive and one of these attractions is the Orlando Eye.
- dịch nghĩa: Đối với doanh nghiệp, việc báo giá trước cho khách hàng thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trčng khách hàng của doanh nghiệp.
- ví dụ 2: Because of its bright color, photos of the lake often appear in picture books, and the area around the lake is a popular tourist spot for tourists.
- dịch nghĩa: với những màu sắc tươi sáng, bắt mắt những bức ảnh của hồ thường xuyên có mặt trong những cuốn sách minh họa đồng thời những địa điểm quanh hồ đã trở thành một địa điểm tham quan rất phổ biến cho khách du lịch khi tới với vườn quốc gia
- ví dụ 3: In the first chamber, information is presented about the history of the mine: a 16th to 19th century alum shale mine that closed in 1850 but opened to the public in 1914.
- DịCH NGHĩA: Trong CăN BUồNG ầu Tiên chung tôi ược nghe trình bày về các thông tin liên quan ến mỏ – từ thế kỷ 16 ến thế kỷ 1, các mỏ mỏ đã được mở ra để du khách đến tham quan du lịch vào năm 1914
- ví dụ 4: Several small airlines offer tourist and charter flights from Yao, including asahi airlines and hankyu airlines.
- dịch nghĩa: các hãng hàng không vừa và nhỏ đã cung cấp các dịch vụ trọn gói và dịch vụ bay ngắm cảnh tại sân bayã yao, trong đó nổt a lhhit bậ. >
- ví dụ 5 – The flight was designed and marketed as a unique tourist experience, with an experienced Antarctic guide pointing out scenic features
- dịch nghĩa: chuyến bay này được thiết kế và quảng cáo với việc đem lại những trải nghiệm tham quan độc đáo, mang theo một người hướng dẫn nam cực giàu kinh nghiệm để giới thiệu cho khách các địa điểm nổi bật và danh lam thắng cảnh
- ví dụ 7: After the conclusion of the convention, I took a tour bus through the suburbs of the city.
- dịch nghĩa: tiếp theo phần bế mạc hội nghị, tôi đi chuyến xe buýt tham quan xuyên qua các vùng ngoại ô của thành phố.
- ví dụ 8: In 1975, a large passenger plane with 257 people on board left New Zealand for a scenic flight to Antarctica and back.
- dịch nghĩa: vào năm 1975, một chiếc máy bay phản lực lớn chở 257 hành khách đã rời new zealand cho một chuyến bay đi tham quan nam cực và
- ví dụ 9: Feeling homesick after being on the mission for a short time, he spent a few hours sightseeing at nearby Stirling Castle.
- dịch nghĩa: ông cảm thấy nhớ nhà sau khi đi truyền giáo ược một thời gian ngắn và dành ra một vài giờ ồng hồ đi tham quan đaric l
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
một số từ vựng khác liên quan đến du lịch
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
một số từ vựng tiếng anh về chủ đề du lịch
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
dưới đây là một số từ vựng thuộc chủ đề du lịch mà có thể bạn đã biết qua:
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
một số từ vựng khác
nghĩa tiếng việt
airline schedule
lch bay
baggage allowance
lượng hành lý cho phép
register
Tham khảo: Ngò tây (mùi tây) là rau gì? Rau mùi tây có phải là ngò rí?
giấy tờ vào cửa
free
(đồ, dịch vụ…) miễn phi, đi kèm
domestic travel
du lịch nội địa
destination
điểm đến
high season
mùa đắt điểm
low season
mùa nhỏ khách
loyalty program
chương trình người dùng thường xuyên
tour included
trọn goi tour
one way trip
chuyến đi 1 chiều
airline schedule
lch bay
retail travel agency
đại lý bán lẻ về du lịch
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
bên trên là những chia sẻ của studytienganh.vn về tham quan tiếng anh là gì. hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh để có thể đi du khữ. chúc bạn thành công!
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay
một số ví dụ của từ tham quan tiếng anh
Tham khảo: Khối A04 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đào tạo khối A04 hot nhất hiện nay