Giải đáp cuộc sống

Thanks là gì? Sự khác biệt thank và thanks

thank you là gì? trong tiếng anh, thank you có ý nghĩa là cảm ơn. Đây là từ vựng được sử dụng thông dụng mà hầu hết tất cả chúng ta ai cũng biết.

vậy cách sử dụng thanks, thanks hay thanks như thế nào cho đúng? cùng thanhtay.edu.vn tìm hiểu cách chi tiết bên dưới bài viết các bạn nhé.

Bạn đang xem: Thank gì

1. thanks là gì?

thank you (v): cảm ơn, bày tỏ sự biết ơn ai. còn thank you (n): sự cảm ơn, lời cảm ơn

ví dụ minh họa:

  • I thanked them for helping me when I had trouble doing business.
  • (tôi cảm ơn họ vì đã giúp đỡ tôi khi tôi gặp khó khăn trong làm ăn.)

    • I am writing this letter to express my gratitude to my uncle.
    • (tôi viết lá thư này để tỏ lời cảm ơn đến chú tôi.)

      2. hướng dẫn phân biệt thank you và thank you

      2.1. dùng “thank you” trang trọng hơn so với “thank you”.

      • thank you. (khÔng dÙng “thank you”)
      • Thank you very much. (khÔng dÙng “thank you very much”)
      • thank you very much.
      • thank you very much.
      • thank god it’s friday. (khÔng dÙng “thank god…”)
      • Thank you very much indeed. (khÔng dÙng “thank you very much”)
      • 2.2. cấu trúc thanks for/thanks for doing something

        • thank you for coming.
        • thanks for everything.
        • 2.3. sử dụng thank you khi chấp nhận lời đề nghị

          • chúng ta thường dùng “thank you/thank you” để chấp nhận lời đề nghị.
          • ” would you like some coffee? ” – ” thank you.”

            • Để từ chối lời đề nghị, các bạn có thể dùng “no thanks/ no thanks”.
            • Tham khảo: Công thức tính thể tích hình trụ, diện tích xung quanh hình trụ và toàn phần

              ” another cake? ” – ” no, thanks. I’ve already eaten too many. “

              2.4. thank you là động từ. with “thank you” là danh từ

              về cấu trúc: thank someone

              (thank you đi cùng với tân ngữ)

              thank you for n/ v-ing (thank you không đi cùng tân ngữ. sau “thank you” là “for + n/ v-ing” biểu thị lời cảm.

              ví dụ minh họa:

              • Thank you for your help. (cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)
              • Thank you for listening. (cảm ơn đã lắng nghe.)
              • lưu ý: là thank you không đi cùng với tân ngữ trực tiếp. cụ thể ở đây ta có các ví dụ:

                • thank you (Đung)
                • thank you (sai)
                • thanks for listening (Đung)
                • thanks for listening (sai)
                • xem thêm các bài viết khác:

                  3. cách đáp lại lời cảm ơn trong tiếng anh

                  Xem thêm: Nhân viên thu hồi nợ là gì? Mô tả công việc và mức thu nhập

                  người anh học không thường trả lời khi họ được cảm ơn bởi những điều nhỏ nhặt. nếu một lời đáp lại là cần thiết, họ thường sẽ nói:

                  • by no means (trang trọng)
                  • you’re welcome, don’t mention it, it’s okay or it’s fine (thông thường).
                  • ví dụ minh họa:

                    • “here is your coat”. – “thank you”.
                    • (không nhất thiết để trả lời.)

                      • “Thank you very much for taking care of the children.” – “that’s good.”
                      • (cần thiết để trả lời.)

                        4. một số cách nói lời cảm ơn trong tiếng anh hay

                        • thank you very much. (cám ơn bạn rất nhiều)
                        • thank you very much (cảm ơn nhiều lắm – cách nói thân mật)
                        • I really appreciate it. (tôi thực sự rất trân trọng nó)
                        • you made my day. (bạn khiến tôi rất sung sướng/ hạnh phúc)
                        • How thoughtful! (bạn thật chu đáo)
                        • you shouldn’t have done it. (bạn không cần làm vậy đâu – cách nói khiêm tốn)
                        • that’s very kind of you. (bạn thật tử tế/ tốt bụng)
                        • I am very grateful. (tôi thực sự rất biết ơn vì điều này)
                        • we would like to express our gratitude. (chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới ….)
                          • thank you, without your support, I would not have been able to + v (nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi không thể….
                          • thank you, I really enjoyed it… (cảm ơn, tôi thật sự rất thích… – nói khi nhận được quà…)
                          • I’m grateful to have you as a friend! (tôi rất lấy làm cảm kích khi có người bạn như anh)
                          • There are no words to show my appreciation! (không một lời nói nào có thể diễn tả hết lòng biết ơn của tôi.)
                          • how can I ever thank you? (làm cách nào mà tôi có thể cảm ơn bạn cho hết được.)
                          • Thanks a million for…! (cảm ơn rất rất nhiều vì…..)
                          • thank you very much/ thank you very much (cảm ơn rất nhiều.)
                          • how can I show how grateful I am for what you did? (làm sao để nói cho bạn biết lòng biết ơn của tôi vì những gì bạn đã làm?)
                          • xem thêm: lời cảm ơn khi nhận được quà sinh nhật bằng tiếng anh

                            trên đây là thông tin giúp bạn giải đắp thắc mắc thank you là gì? cách phân biệt thank you và thank you và những cách nói cảm ơn hay trong tiếng anh.

                            các bạn cảm thấy yêu thích câu nói nào? hãy để lại bình luận và chia sẻ bài viết để mọi người cùng học bài nhé! thanhtay.edu.vn chúc bạn học tốt!

                            Tham khảo: Võ Văn Thưởng

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button