Giải đáp cuộc sống

Thông tin về Cookies

thật ra tiếng anh cũng vay mượn một số cách diễn đạt của nước khác để làm phong phú thêm ngôn ngữ của mình. việc hiểu nghĩa và biết cách sử dụng các từ hoặc cụm từ vay mượn này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong qua trình du học. nếu có thể, bạn hãy sử dụng các cách diễn đạt dưới đây vào bài luận của mình để góp phần gay ấn tượng cho ngườp.

>> học giỏi tiếng anh vượt bậc sau 1 năm với 5 cách này

Bạn đang xem: Vis à vis là gì

1. in fact

de facto là một từ trong tiếng Latin, dịch sang tiếng anh nó có nghĩa “exactly” (thật sự) khi ược dùng như một tính từ và có nghĩa “actually” (trong thực dame dế) khi . trạng từ. trong lĩnh vực pháp luật, de facto lại có nghĩa “không được pháp luật công nhận”, trái ngược với nghĩa “được pháp luật công nhậa de jure. trong một số trường hợp nhất định, chúng ta có thể dùng de facto (với nghĩa ‘trong thực tế’) và de jure cùng một lúc.

video:

– khi de facto được dùng như một tính từ:

  • the general took de facto control of the country. (ngài tổng tư lệnh đã thật sự nắm quyền điều hành đất nước)
  • – khi de facto được dùng như một trạng từ:

    • continued to rule the country de facto. (trong thực tế, ông ấy vẫn tiếp tục điều hành đất nước)
    • – khi de facto và de jure dùng chung với nhau:

      • held de jure and de facto power. (Ông ấy có quyền lực về mặt pháp luật lẫn trong thực tế)
      • 2. face to face

        nghĩa gốc của từ này trong tiếng pháp khi dịch qua tiếng anh là “face to face” (mặt đối mặt) và được dùng như một trạng từ. ngoài ra từ này còn được sử dụng rộng rãi như một giới từ với nghĩa là “in comparison with” (so với) hoặc “related to” (đối với / về).

        video:

        – khi vis-à-vis được dùng như một trạng từ:

        • hwas there in front of miss arundel (anh ta đã đó đối mặt với cô arundel)

        • Tham khảo: Ngày Quốc tế Đàn ông 6/4 có quan trọng không? Nên tặng quà gì?

          she sat across the table from john. (cô ấy ngồi ở phía bên kia cái bàn, đối diện với john)

          – khi vis-à-vis được dùng như một giới từ :

          • I want to talk to you about the situation in Iran, vis àvis nuclear weapons (tôi muốn nói với bạn về tình hình của nước iran, nhất là về vũ khí hạt nhân)

          • the company has an unfair policy towards smaller companies (công ty này có chính sách khá bất công so với những công ty nhỏ hơn)

            >> bí quyết học tiếng anh hiệu quả

            3. status quo

            cụm từ Latin phổ biến này được dùng như một danh từ và có nghĩa trong tiếng anh là “the situation as it now is” (tình trạng hiện tại của sệ vi). status quo hoặc the status quo thường được dùng để nói đến các vấn đề chính trị xã hội.

            video:

            • thave a vested interest in maintaining the status quo. (họ mong muốn giữ cho mọi thứ không có gì thay đổi)
            • 4. dead end

              cụm từ này bắt nguồn từ nước anh và được sử dụng bởi giới quý tộc nói tiếng pháp. nghĩa gốc của nó trong tiếng anh là “bottom of a bag” (đáy túi) nhưng thường được dùng với nghĩa là “a street that is closed at one end” (ngõ cụt). dead end có thể được sử dụng một cách ẩn dụ ý nói một quyết định không có tương lai hoặc dễ đi vào bế tắc.

              video:

              • Xem thêm: Luận văn trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

                we live in a quiet cul-de-sac. (chúng tôi sống trong một ngõ cụt yên ắng).

              • this particular brand had entered a dead end. (thương hiệu này đã đi vào ngõ cụt không thể phát triển thêm nữa)

                5. per se

                per se là một từ xuất phát từ tiếng Latin có nghĩa tiếng anh là “by himself” ể nhấn mạnh ến chủ thể đang ược nói ến hơn là nhứling qunhững than. <

                video:

                • this candidate is not a pacifist per se, but is in favor of peaceful solutions where feasible. (bản thân ứng viên này không phải là người theo chủ nghĩa hòa bình nhưng anh ấy luôn chọn giải pháp ôn hòa nhất nếu có thể)
                • >> bí quyết học ngoại ngữ khi đi du học

                  6. ad hoc

                  ad hoc là một từ mượn Trong tiếng latin và có thể sửng như một títh từ với nGhĩa “arranged when needy” (ược hình hành khi cần thiết) hoặc dành cho mục đích cụ thể).

                  video:

                  – khi ad hoc được dùng như một tính từ:

                  • the meeting will be held ad hoc. (các cuộc họp sẽ được tổ chức bất ngờ tùy vào tình hình hiện tại)
                  • – khi ad hoc được dùng như một trạng từ:

                    • this group was formed ad hoc (nhóm này vừa được thành lập với một mục đích cụ thể)
                    • nguồn tham khảo: daily writing tips, oxford dictionaries, english stack exchange

                      Xem thêm: Alpha Beta Omega là gì? Thuật ngữ đam mỹ

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button